Ý nghĩa của đệm Bản
Nghĩa Hán Việt là tấm, hàm ý cơ sở, gốc rễ nền tảng, chỗ xuất phát đầu tiên. Sửa lần cuối bởi Từ Điển Tên
Xu hướng và độ phổ biến của đệm Bản
Xu hướng và độ phổ biến
Đệm Bản được xếp vào nhóm Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người sử dụng đệm Bản. Và % xác xuất gặp người có đệm này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính sử dụng
Đệm Bản thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người sử dụng đệm Bản. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên với đệm Bản là nam giới:
Có tổng số 8 tên cho đệm Bản. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả Tên cho đệm Bản.
Bản trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần đệm Bản trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (bhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
B
-
-
ả
-
-
n
-
Bản trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Bản
- Danh từ: đơn vị dân cư nhỏ nhất ở một số vùng dân tộc thiểu số miền Bắc Việt Nam, thường có đời sống riêng về nhiều mặt; tương đương với làng.
- Danh từ: bề ngang (thường nói về vật hình tấm nhỏ)
- chiếc thắt lưng rộng bản
- Danh từ: tờ giấy, tập giấy có chữ hoặc hình vẽ mang một nội dung nhất định
- bản tin
- bản vẽ
- bản nháp
- Danh từ: từ dùng để chỉ từng đơn vị những tờ, tập, cuốn có chữ hoặc tranh ảnh, được tạo ra theo một mẫu nhất định
- in một vạn bản
- đánh máy ba bản
- Danh từ: . (Từ cũ) yếu tố gốc Hán ghép trước để cấu tạo danh từ, thường dùng để tự xưng, có nghĩa (của) chúng tôi, (thuộc về) chúng tôi, như: bản hiệu, bản báo, bản quốc, v.v..
Bản trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 96 từ ghép với từ Bản. Mở khóa miễn phí để xem.
Đệm Bản trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Bản đa phần là mệnh Thủy
Tên Bản trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành