Từ điển tên

Đệm Biên Ý nghĩa, Xu hướng, Độ phổ biến, Giới tính sử dụng, Từ điển tiếng Việt, Hán Việt và Phong thủy

Ý nghĩa của đệm Biên

Đệm Biên có nghĩa là "biên giới", "vạch ranh giới", "đường phân định". Trong tiếng Hán Việt, "biên" còn có nghĩa là "chép lại", "sách vở", hàm nghĩa bác học, tri thức, trí tuệ được tích lũy, có yếu tố hàn lâm. Đệm "Biên" có ý nghĩa là mong muốn con cái sau này sẽ có một tương lai rộng mở, có thể vượt qua mọi khó khăn, thử thách để thành công. Ngoài ra, đệm "Biên" cũng có thể được hiểu theo nghĩa là "cầu nối", "sợi dây liên kết". Đệm này mang ý nghĩa con cái sẽ trở thành người có khả năng kết nối mọi người, gắn kết các mối quan hệ, mang lại hòa bình và hạnh phúc cho mọi người xung quanh. Người viết Từ điển tên

67 lượt xem

Xu hướng và độ phổ biến của đệm Biên

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Biên

Những năm gần đây xu hướng sử dụng đệm Biên Đang tăng dần

Đệm Biên được xếp vào nhóm Rất hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người sử dụng đệm Biên. Và % xác xuất gặp người có đệm này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Đệm Biên được dùng để đặt tên phổ biến nhất tại Vĩnh Phúc với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.03%.

Những tỉnh có tỉ lệ đệm Biên phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Vĩnh Phúc 0.03%
2 Đắk Nông 0.03%
3 Bắc Kạn 0.02%
4 Quảng Bình 0.02%
5 Cao Bằng 0.02%
Bản đồ phân bố sử dụng đệm Biên theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính sử dụng

Đệm Biên thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người sử dụng đệm Biên. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Các tên với đệm Biên là nam giới:

Biên Cương, Biên Phòng, Biên Thiện, Biên Hiếu, Biên Trấn

Có tổng số 14 tên cho đệm Biên. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả Tên cho đệm Biên.

Biên trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần đệm Biên trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (bhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Biên trong từ điển Tiếng Việt

Ý nghĩa của từ Biên

Biên trong các từ ghép tiếng Việt

Trong từ điển tiếng Việt, có 33 từ ghép với từ Biên. Mở khóa miễn phí để xem.

Đệm Biên trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt

Trong ngũ hành tên Biên đa phần là mệnh Thủy

Tên Biên trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành

Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Nếu bạn là người nước ngoài, hãy nhấn xem Sản phẩm tại Amazon. Mã mở khóa là 6 chữ số trong tên sản phẩm.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa đệm Biên

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho đệm Biên

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Biên / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu