Ý nghĩa của đệm Biên
Đệm Biên có nghĩa là "biên giới", "vạch ranh giới", "đường phân định". Trong tiếng Hán Việt, "biên" còn có nghĩa là "chép lại", "sách vở", hàm nghĩa bác học, tri thức, trí tuệ được tích lũy, có yếu tố hàn lâm. Đệm "Biên" có ý nghĩa là mong muốn con cái sau này sẽ có một tương lai rộng mở, có thể vượt qua mọi khó khăn, thử thách để thành công. Ngoài ra, đệm "Biên" cũng có thể được hiểu theo nghĩa là "cầu nối", "sợi dây liên kết". Đệm này mang ý nghĩa con cái sẽ trở thành người có khả năng kết nối mọi người, gắn kết các mối quan hệ, mang lại hòa bình và hạnh phúc cho mọi người xung quanh. Người viết Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của đệm Biên
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng sử dụng đệm Biên Đang tăng dần
Đệm Biên được xếp vào nhóm Rất hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người sử dụng đệm Biên. Và % xác xuất gặp người có đệm này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Đệm Biên được dùng để đặt tên phổ biến nhất tại Vĩnh Phúc với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.03%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Vĩnh Phúc | 0.03% |
2 | Đắk Nông | 0.03% |
3 | Bắc Kạn | 0.02% |
4 | Quảng Bình | 0.02% |
5 | Cao Bằng | 0.02% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính sử dụng
Đệm Biên thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người sử dụng đệm Biên. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên với đệm Biên là nam giới:
Biên Cương, Biên Phòng, Biên Thiện, Biên Hiếu, Biên Trấn
Có tổng số 14 tên cho đệm Biên. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả Tên cho đệm Biên.
Biên trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần đệm Biên trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (bhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
B
-
-
i
-
-
ê
-
-
n
-
Biên trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Biên
- Danh từ: phần sát cạnh của một bề mặt (như sân bóng, bàn cờ, tấm hàng dệt, v.v.)
- ăn con tốt biên
- bóng đã ra ngoài biên dọc
- Danh từ: biên giới (nói tắt)
- chợ vùng biên
- Động từ: ghi ít chữ, ít dòng
- biên tên
- biên địa chỉ
- Động từ: biên soạn kịch (nói tắt)
- vở kịch tự biên tự diễn
Biên trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 33 từ ghép với từ Biên. Mở khóa miễn phí để xem.
Đệm Biên trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Biên đa phần là mệnh Thủy
Tên Biên trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành