Ý nghĩa của đệm Biểu
Nghĩa Hán Việt là bộc lộ ra, thể hiện lên, ngụ ý sự công khai, rõ ràng, ghi nhận điều giá trị và bố cáo điều hay lẽ đúng. Sửa lần cuối bởi Từ Điển Tên
Xu hướng và độ phổ biến của đệm Biểu
Xu hướng và độ phổ biến
Đệm Biểu được xếp vào nhóm Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người sử dụng đệm Biểu. Và % xác xuất gặp người có đệm này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính sử dụng
Đệm Biểu thường được dùng cho: Cả nam và nữ
Số liệu thống kê giới tính của những người sử dụng đệm Biểu. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Có tổng số 8 tên cho đệm Biểu. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả Tên cho đệm Biểu.
Biểu trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần đệm Biểu trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (bhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
B
-
-
i
-
-
ể
-
-
u
-
Biểu trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Biểu
- Danh từ: bảng kê hạng mục, số liệu để làm căn cứ đối chiếu
- tính thuế theo biểu thuế
- Danh từ: biểu thống kê (nói tắt)
- lập biểu
- lên biểu
- Danh từ: (Từ cũ) bài văn tâu lên vua để chúc mừng, tạ ơn hoặc trình bày ý kiến, bày tỏ nguyện vọng về sự việc quan trọng
- biểu trần tình
- dâng biểu vạch tội tham quan
- Động từ: (Phương ngữ)
Biểu trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 27 từ ghép với từ Biểu. Mở khóa miễn phí để xem.
Đệm Biểu trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Biểu đa phần là mệnh Thủy
Tên Biểu trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành