Ý nghĩa của đệm Bính
Nghĩa Hán Việt là cái cán, hàm nghĩa gốc rễ, cơ sở, đầu mối, điểm thiết yếu của vấn đề. Sửa lần cuối bởi Từ Điển Tên
Xu hướng và độ phổ biến của đệm Bính
Xu hướng và độ phổ biến
Đệm Bính được xếp vào nhóm Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người sử dụng đệm Bính. Và % xác xuất gặp người có đệm này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính sử dụng
Đệm Bính thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người sử dụng đệm Bính. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Có tổng số 10 tên cho đệm Bính. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả Tên cho đệm Bính.
Bính trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần đệm Bính trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (bhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
B
-
-
í
-
-
n
-
-
h
-
Bính trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Bính
- Danh từ: (thường viết hoa) kí hiệu thứ ba trong thiên can, sau ất trước đinh.
Bính trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 0 từ ghép với từ Bính. Mở khóa miễn phí để xem.
Đệm Bính trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Bính đa phần là mệnh Thủy
Tên Bính trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành