Tên đệm Bông
Tìm hiểu ý nghĩa, giới tính, mức độ phổ biến, Hán Việt, Phong thủy và Thần số học của tên lót BôngÝ nghĩa tên đệm Bông
Đệm Bông là một tên tiếng Việt có ý nghĩa tượng trưng cho sự tinh khôi, dịu dàng và nhẹ nhàng như những cánh hoa bông.
Giới tính vả cách chọn tên hay với đệm Bông
Giới tính thường dùng
Tên đệm Bông chủ yếu dùng cho Nữ giới, thể hiện rõ sự nữ tính và hiếm khi gặp ở nam giới. Đây là lựa chọn rất phù hợp khi đặt tên cho các bé gái.
Cách chọn tên hay với đệm Bông
Trong tiếng Việt, tên đệm Bông (không dấu) là thanh bằng cao. Theo âm luật bằng - trắc đệm Bông dễ dàng kết hợp hài hòa với các thanh dấu khác. Do đó, các bậc phụ huynh có thể lựa chọn tên theo dấu bất kỳ linh hoạt, phù hợp với giới tính của bé. Một số tên ghép hay với đệm Bông như:
Tham khảo thêm: Danh sách 7 tên ghép với chữ Bông hay cho bé trai và bé gái.
Xu hướng và Mức độ phổ biến của đệm Bông
Mức Độ phổ biến
Bông là một trong những tên đệm cực kỳ hiếm gặp tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 697 theo dữ liệu tên đệm được thống kê bởi Từ điển tên.
Mức độ phân bổ
Tên đệm Bông được sử dụng rải rác tại Ninh Thuận. Tại đây, hơn 10.000 người thì mới có một người mang đệm này. Các khu vực ít hơn như Yên Bái, Nghệ An và Quảng Bình.
Đệm Bông trong tiếng Việt
Định nghĩa Bông trong Từ điển tiếng Việt
- 1. Danh từ
Cây thân cỏ hay cây nhỡ, lá hình chân vịt, hoa màu vàng, quả già chứa xơ trắng, dùng để kéo thành sợi vải. Ví dụ:
- Cây bông.
- Cánh đồng trồng bông.
- 2. Danh từ
Chất sợi lấy từ quả của bông hoặc của một số cây khác. Ví dụ:
- Dùng bông thấm máu.
- Chăn bông.
- Gối bằng bông gạo.
- 3. Tính từ
Tơi xốp, mềm mại như bông. Ví dụ:
- Ruốc bông.
- Tóc bông.
- Đánh trứng cho thật bông.
- 4. Danh từ
Tập hợp gồm nhiều hoa không cuống mọc dọc trên một cán hoa chung hoặc tập hợp gồm nhiều quả (mà thông thường gọi là hạt) phát triển từ một cụm hoa như thế. Ví dụ:
- Lúa trĩu bông.
- "Đìu hiu quạnh quẽ hơi thu, Bông lau phơi trắng, lá ngô rạng vàng." (Cdao).
- 5. Danh từ
Từ dùng để chỉ từng cái hoa. Ví dụ:
- Bông hồng.
- Ngắt mấy bông hoa.
- Đồng nghĩa: đoá.
- 6. Danh từ
(Phương ngữ) hoa. Ví dụ:
- Đốt pháo bông.
- "Dưới trăng quyên đã gọi hè, Đầu tường lửa lựu lập loè đâm bông." (TKiều).
- 7. Danh từ
(Phương ngữ, Khẩu ngữ) bông tai (nói tắt).
Ví dụ: Tai đeo bông.
- 8. Danh từ
(Từ cũ) phiếu cấp phát để mua hàng.
Ví dụ: Bông mua vải.
- 9. Động từ
(Khẩu ngữ) đùa vui bằng lời nói.
Ví dụ: Nói bông.
Cách đánh vần Bông trong Ngôn ngữ ký hiệu
- B
- ô
- n
- g
Các từ ghép với Bông trong Tiếng Việt
Trong từ điển Tiếng Việt, "Bông" xuất hiện trong 20 từ ghép điển hình như: bài bông, pháo bông, bông đá, áo bông...
Đệm Bông trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Đệm Bông trong Hán Việt
Trong Hán Việt, tên đệm Bông có 6 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Ý nghĩa của đệm Bông phụ thuộc vào chữ mà người đặt tên lựa chọn. Ví dụ:
- 芃: Bông hoa.
- 葻: Hoa bông, bông tơ, bông đùa.
- 𥟌: Vật liệu sợi mịn từ cây bông dùng để làm vải, quần áo.
Đệm Bông trong Phong thủy
Phong thủy ngũ hành tên đệm Bông thuộc Mệnh Mộc, khi kết hợp với tên mệnh Hoả sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu.
Bạn có thể sử dụng công cụ Đặt tên hợp Phong Thủy để tìm tên hợp mệnh dựa trên tứ trụ ngũ hành. Hoặc Tra cứu tên theo phong thủy để khám phá những cái tên phù hợp với bản mệnh của mình.
Bình luận về tên đệm Bông
Chưa có bình luận! Hãy là người đầu tiên chia sẻ cảm nhận để bắt đầu thảo luận nhé!
Những câu hỏi thường gặp về tên Bông
Ý nghĩa thực sự của đệm (tên lót) Bông là gì?
Đệm Bông là một tên tiếng Việt có ý nghĩa tượng trưng cho sự tinh khôi, dịu dàng và nhẹ nhàng như những cánh hoa bông.
Đệm (tên lót) Bông phù hợp để đặt cho bé trai hay bé gái?
Tên đệm Bông chủ yếu dùng cho Nữ giới, thể hiện rõ sự nữ tính và hiếm khi gặp ở nam giới. Đây là lựa chọn rất phù hợp khi đặt tên cho các bé gái.
Đệm (tên lót) Bông có phổ biến tại Việt Nam không?
Bông là một trong những tên đệm cực kỳ hiếm gặp tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 697 theo dữ liệu tên đệm được thống kê bởi Từ điển tên.
Tỉnh/thành phố nào có nhiều người dùng đệm (tên lót) Bông nhất?
Tên đệm Bông được sử dụng rải rác tại Ninh Thuận. Tại đây, hơn 10.000 người thì mới có một người mang đệm này. Các khu vực ít hơn như Yên Bái, Nghệ An và Quảng Bình.
Ý nghĩa Hán Việt của đệm (tên lót) Bông là gì?
Trong Hán Việt, tên đệm Bông có 6 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Ý nghĩa của đệm Bông phụ thuộc vào chữ mà người đặt tên lựa chọn. Ví dụ:
- 芃: Bông hoa.
- 葻: Hoa bông, bông tơ, bông đùa.
- 𥟌: Vật liệu sợi mịn từ cây bông dùng để làm vải, quần áo.
Trong phong thuỷ, đệm (tên lót) Bông mang mệnh gì?
Phong thủy ngũ hành tên đệm Bông thuộc Mệnh Mộc, khi kết hợp với tên mệnh Hoả sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu.