Ý nghĩa của đệm Cảnh
"Cảnh" trong tiếng Hán - Việt có nghĩa là sáng tỏ, chiếu sáng, giác ngộ. Đệm "Cảnh" mang ý nghĩa cha mẹ mong con luôn biết suy nghĩ, cân nhắc thấu đáo trước khi hành động, cảnh báo, cảnh tỉnh là những gửi gắm yêu thương mà cha mẹ dành cho con trên suốt quảng đường đời. Sửa lần cuối bởi Từ Điển Tên
Xu hướng và độ phổ biến của đệm Cảnh
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng sử dụng đệm Cảnh Đang giảm dần
Đệm Cảnh được xếp vào nhóm Hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người sử dụng đệm Cảnh. Và % xác xuất gặp người có đệm này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Đệm Cảnh được dùng để đặt tên phổ biến nhất tại Nghệ An với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.34%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Nghệ An | 0.34% |
2 | Quảng Trị | 0.10% |
3 | Thừa Thiên - Huế | 0.08% |
4 | Kon Tum | 0.07% |
5 | Đắk Lắk | 0.06% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính sử dụng
Đệm Cảnh thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người sử dụng đệm Cảnh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên với đệm Cảnh là nam giới:
Cảnh Hưng, Cảnh Hùng, Cảnh Huy, Cảnh Toàn, Cảnh Dũng, Cảnh Dinh, Cảnh Dương, Cảnh Sơn, Cảnh Thịnh
Các tên với đệm Cảnh là nữ giới:
Cảnh Hoàn, Cảnh Giang, Cảnh Nhiên, Cảnh Tuyên, Cảnh Thư, Cảnh Trúc, Cảnh Hiền
Có tổng số 167 tên cho đệm Cảnh. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả Tên cho đệm Cảnh.
Cảnh trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần đệm Cảnh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (bhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
C
-
-
ả
-
-
n
-
-
h
-
Cảnh trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Cảnh
- Danh từ: nhạc khí gõ gồm một thanh la nhỏ bằng đồng thau, mắc vào một cái khung, thường đánh cùng với tiu.
- Danh từ: toàn bộ sự vật, hiện tượng bày ra trước mắt ở một nơi, một lúc nào đó
- ngắm cảnh
- cảnh mùa xuân
- Danh từ: vật nuôi, trồng hoặc tạo ra để ngắm, để giải trí
- nuôi cá vàng làm cảnh
- vườn cây cảnh
- Danh từ: phần nhỏ của một hồi hoặc một màn kịch, trong đó sự việc diễn ra tại một địa điểm nhất định
- kịch một hồi hai cảnh
- Danh từ: hình ảnh sự vật ở một nơi, một lúc nào đó, được ghi lại bằng phim
- hoàn thành một cảnh quay
- Danh từ: tình trạng hoặc hoàn cảnh của đời sống
- cảnh nghèo
- cảnh tù đày
- cảnh sống vất vưởng
Cảnh trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 56 từ ghép với từ Cảnh. Mở khóa miễn phí để xem.
Đệm Cảnh trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Cảnh đa phần là mệnh Mộc
Tên Cảnh trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành