Ý nghĩa của đệm Cao
Nghĩa Hán Việt là ở phía trên, thanh cao, hàm ý sự vượt trội, vị trí hơn hẳn người khác. Sửa lần cuối bởi Từ Điển Tên
Xu hướng và độ phổ biến của đệm Cao
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng sử dụng đệm Cao Đang giảm dần
Đệm Cao được xếp vào nhóm Phổ biến.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người sử dụng đệm Cao. Và % xác xuất gặp người có đệm này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Đệm Cao được dùng để đặt tên phổ biến nhất tại Kon Tum với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.24%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Kon Tum | 0.24% |
2 | Quảng Ngãi | 0.23% |
3 | Bình Định | 0.22% |
4 | Cao Bằng | 0.21% |
5 | Đồng Nai | 0.20% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính sử dụng
Đệm Cao thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người sử dụng đệm Cao. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên với đệm Cao là nam giới:
Cao Cường, Cao Trí, Cao Nguyên, Cao Minh, Cao Sơn, Cao Thắng, Cao Kỳ, Cao Thiên, Cao Sang
Các tên với đệm Cao là nữ giới:
Cao Vân, Cao Ly, Cao Tuyền, Cao Vy, Cao Duyên, Cao Quỳnh, Cao Thảo, Cao Sự, Cao Tuyến
Có tổng số 212 tên cho đệm Cao. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả Tên cho đệm Cao.
Cao trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần đệm Cao trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (bhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
C
-
-
a
-
-
o
-
Cao trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Cao
- Danh từ: đơn vị cũ đo ruộng đất ở Nam Bộ, bằng khoảng 1/10 hecta
- nhận cày mấy chục cao ruộng
- Danh từ: thuốc đông y chế bằng các dược liệu lấy từ một số động vật hay thực vật, chiết bằng rượu hoặc nước rồi cô lại ở một thể thích hợp
- cao hổ cốt
- cao trăn
- Tính từ: có khoảng cách bao nhiêu đó, tính từ đầu này đến cuối đầu kia theo chiều thẳng đứng (gọi là chiều cao) của vật ở trạng thái đứng thẳng
- người cao một mét bảy mươi
- núi cao trên 4.000 mét
- Tính từ: có khoảng cách xa với mặt đất lớn hơn mức bình thường hoặc lớn hơn so với những vật khác
- giày cao cổ
- toà nhà cao chọc trời
- mặt trời đã lên cao
- Trái nghĩa: thấp
- Tính từ: hơn hẳn mức trung bình về số lượng hay chất lượng, trình độ, giá cả, v.v.
- tuổi đã cao
- mưu cao kế hiểm
- giá quá cao, không mua nổi
- Trái nghĩa: thấp
- Tính từ: (âm thanh) có tần số rung động lớn
- nốt nhạc cao
- cất cao tiếng hát
Cao trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 88 từ ghép với từ Cao. Mở khóa miễn phí để xem.
Đệm Cao trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Cao đa phần là mệnh Mộc
Tên Cao trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành