No ad for you

Ý nghĩa tên đệm Chắn

Đệm Chắn mang ý nghĩa che chở, bảo vệ, giống như một bức tường vững chắc. Những người sở hữu tên đệm này thường có tính cách mạnh mẽ, kiên định, luôn sẵn sàng đứng lên bảo vệ người khác. Họ là những người đáng tin cậy, trung thành và luôn nỗ lực hết mình để hoàn thành mục tiêu của mình. Ngoài ra, họ còn là những người có trực giác nhạy bén, có khả năng cảm nhận được cảm xúc của người khác và đưa ra lời khuyên hữu ích.

Giới tính vả cách chọn tên hay với đệm Chắn

Đệm Chắn phổ biến hơn trong tên của bé trai và mang sắc thái nam tính nhẹ.

Giới tính thường dùng

Tên đệm Chắn thường được dùng cho Cả Nam và Nữ, tuy nhiên dễ thấy hơn ở bé trai. Khi đặt tên với đệm Chắn cho con, cần lưu ý chọn tên chính phù hợp để làm rõ giới tính của bé.

Cách chọn tên hay với đệm Chắn

Trong tiếng Việt, tên đệm Chắn (dấu sắc) là thanh sắc cao. Khi đặt tên cho con, đệm Chắn nên kết hợp với tên chính là thanh bằng cao (tên không dấu), làm nổi bật vẻ đẹp âm điệu, giúp tên trở nên tự nhiên và ấn tượng hơn.

Tham khảo thêm: Danh sách 8 tên ghép với chữ Chắn hay cho bé trai và bé gái.

Xu hướng và Mức độ phổ biến của đệm Chắn

Mức Độ phổ biến

Tên đệm Chắn không phổ biến tại Việt Nam, đứng thứ 912 trong dữ liệu tên đệm của Từ điển tên. Đệm Chắn được đặt với mong muốn tạo dấu ấn riêng, gửi gắm một ý nghĩa đặc biệt hoặc gắn liền với đặc trưng của khu vực, vùng miền.

No ad for you

Đệm Chắn trong tiếng Việt

Định nghĩa Chắn trong Từ điển tiếng Việt

1. Danh từ

Lối chơi bài, cứ hai quân cùng loại hợp lại thành một đôI, gọi là chắn, khác loại hợp lại thành một cạ. Ví dụ:

  • Đánh chắn.
  • Đồng nghĩa: chắn cạ.
2. Động từ

Ngăn giữ lại, không cho vượt qua hay tiếp tục di chuyển tới nữa. Ví dụ:

  • Chắn dòng nước lũ.
  • Trồng cây chắn gió.
  • Đứng chắn ngay trước mặt.
  • Đồng nghĩa: chặn.
3. Động từ

(Ít dùng) ngăn để phân chia ra.

Ví dụ: Chắn phòng khách làm hai phòng nhỏ.

4. Danh từ

Vật để ngăn lại, không cho qua. Ví dụ:

  • Nhấc chắn cho xe xuống phà.
  • Cấm vượt qua chắn đường tàu.
  • Đồng nghĩa: barie.
5. Động từ

(Phương ngữ) dùng vật có lưỡi sắc xén mạnh cho đứt. Ví dụ:

  • Chắn đứt rễ.
  • Chắn chồi.

Cách đánh vần Chắn trong Ngôn ngữ ký hiệu

  • C
  • h
  • n

Các từ ghép với Chắn trong Tiếng Việt

Trong từ điển Tiếng Việt, "Chắn" xuất hiện trong 10 từ ghép điển hình như: lá chắn, chắn song, chắn bóng, chín chắn...

Đệm Chắn trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Đệm Chắn trong Hán Việt

Trong Hán Việt, tên đệm Chắn có 2 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Các cách viết này bao gồm:

  • : Chắc chắn, không dễ xô đổ.
  • : Chắn chắn.

Đệm Chắn trong Phong thủy

Phong thủy ngũ hành tên đệm Chắn thuộc Mệnh Kim, khi kết hợp với tên mệnh Thủy sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu.

Bạn có thể sử dụng công cụ Đặt tên hợp Phong Thủy để tìm tên hợp mệnh dựa trên tứ trụ ngũ hành. Hoặc Tra cứu tên theo phong thủy để khám phá những cái tên phù hợp với bản mệnh của mình.

Bình luận về tên đệm Chắn

Hãy chắc chắn bạn đã đọc và đồng ý với điều khoản sử dụng. Vui lòng không đề cập đến chính trị, những từ ngữ nhạy cảm hoặc nội dung không lành mạnh.

Chưa có bình luận! Hãy là người đầu tiên chia sẻ cảm nhận để bắt đầu thảo luận nhé!

Những câu hỏi thường gặp về tên Chắn

Ý nghĩa thực sự của đệm (tên lót) Chắn là gì?

Đệm Chắn mang ý nghĩa che chở, bảo vệ, giống như một bức tường vững chắc. Những người sở hữu tên đệm này thường có tính cách mạnh mẽ, kiên định, luôn sẵn sàng đứng lên bảo vệ người khác. Họ là những người đáng tin cậy, trung thành và luôn nỗ lực hết mình để hoàn thành mục tiêu của mình. Ngoài ra, họ còn là những người có trực giác nhạy bén, có khả năng cảm nhận được cảm xúc của người khác và đưa ra lời khuyên hữu ích.

Đệm (tên lót) Chắn phù hợp để đặt cho bé trai hay bé gái?

Tên đệm Chắn thường được dùng cho Cả Nam và Nữ, tuy nhiên dễ thấy hơn ở bé trai. Khi đặt tên với đệm Chắn cho con, cần lưu ý chọn tên chính phù hợp để làm rõ giới tính của bé.

Đệm (tên lót) Chắn có phổ biến tại Việt Nam không?

Tên đệm Chắn không phổ biến tại Việt Nam, đứng thứ 912 trong dữ liệu tên đệm của Từ điển tên. Đệm Chắn được đặt với mong muốn tạo dấu ấn riêng, gửi gắm một ý nghĩa đặc biệt hoặc gắn liền với đặc trưng của khu vực, vùng miền.

Ý nghĩa Hán Việt của đệm (tên lót) Chắn là gì?

Trong Hán Việt, tên đệm Chắn có 2 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Các cách viết này bao gồm:

  • : Chắc chắn, không dễ xô đổ.
  • : Chắn chắn.
Trong phong thuỷ, đệm (tên lót) Chắn mang mệnh gì?

Phong thủy ngũ hành tên đệm Chắn thuộc Mệnh Kim, khi kết hợp với tên mệnh Thủy sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu.

No ad for you

Danh mục Từ điển tên