Tên đệm Chẩn Tìm hiểu ý nghĩa, giới tính, mức độ phổ biến, Hán Việt, Phong thủy và Thần số học của tên lót Chẩn
Ý nghĩa tên đệm Chẩn
Chữ "Chấn" (震) trong Hán ngữ có nghĩa là rung động, lay động, vang dội. Chữ "Chấn" cũng có nghĩa tương đồng với "chấn" (振), mang ý nghĩa uy nghi, mạnh mẽ. Đệm Chẩn mang nhiều ý nghĩa tốt đẹp, thể hiện mong muốn về một người có sức ảnh hưởng, mạnh mẽ, nhân ái và thành công. Thể hiện mong muốn người mang đệm Chẩn sẽ có sức ảnh hưởng lớn lao, tạo nên tiếng vang trong cuộc sống.
Giới tính vả cách chọn tên hay với đệm Chẩn
Giới tính thường dùng
Chẩn là tên đệm dành cho Nam giới. Trong dữ liệu của Từ điển tên, tất cả những người có tên đệm Chẩn đều là Nam giới. Vì vậy, có thể coi đây là tên đệm rất phù hợp để đặt cho bé trai.
Cách chọn tên hay với đệm Chẩn
Trong tiếng Việt, tên đệm Chẩn (dấu hỏi) là thanh sắc thấp. Khi đặt tên cho con, đệm Chẩn nên kết hợp với tên chính là thanh bằng thấp hoặc thanh bằng cao (tên không dấu hoặc tên dấu huyền), mang lại sự phối hợp mượt mà giữa các phần của tên, tạo cảm giác nhẹ nhàng. Một số tên ghép hay với đệm Chẩn như:
Tham khảo thêm: Danh sách 24 tên ghép với chữ Chẩn hay cho bé trai và bé gái.
Xu hướng và Mức độ phổ biến của đệm Chẩn
Mức Độ phổ biến
Chẩn là một trong những tên đệm rất hiếm gặp tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 494 theo dữ liệu tên đệm được thống kê bởi Từ điển tên.
Mức độ phân bổ
Tên đệm Chẩn xuất hiện nhiều tại Hà Giang. Tại đây, khoảng hơn 730 người thì có một người mang tên đệm Chẩn. Các khu vực ít hơn như Lào Cai, Đắk Lắk và Thừa Thiên Huế.
Đệm Chẩn trong tiếng Việt
Định nghĩa Chẩn trong Từ điển tiếng Việt
- Danh từ
Nốt nhỏ nổi trên mặt da, thường thấy khi mắc một số bệnh.
- Động từ
Cứu giúp cho dân nghèo đói hoặc bị tai hoạ, bằng cách phân phát tiền, gạo, v.v. (trong xã hội cũ). Ví dụ:
- Phát chẩn.
- Đi lĩnh chẩn.
Cách đánh vần Chẩn trong Ngôn ngữ ký hiệu
- C
- h
- ẩ
- n
Các từ ghép với Chẩn trong Tiếng Việt
Trong từ điển Tiếng Việt, hiện tại chỉ tìm được 3 từ ghép với Chẩn đó là: hội chẩn, phát chẩn, chẩn đoán.
Đệm Chẩn trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Đệm Chẩn trong Hán Việt
Trong Hán Việt, tên đệm Chẩn có 10 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Ý nghĩa của đệm Chẩn phụ thuộc vào chữ mà người đặt tên lựa chọn. Ví dụ:
- 诊: Chẩn đoán.
- 疹: Phát ban, lên sởi.
- 赈: Phát chẩn, giúp đỡ những người nghèo khó, hoạn nạn.
Đệm Chẩn trong Phong thủy
Phong thủy ngũ hành tên đệm Chẩn thuộc Mệnh Kim, khi kết hợp với tên mệnh Thủy sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu.
Bạn có thể sử dụng công cụ Đặt tên hợp Phong Thủy để tìm tên hợp mệnh dựa trên tứ trụ ngũ hành. Hoặc Tra cứu tên theo phong thủy để khám phá những cái tên phù hợp với bản mệnh của mình.
Bình luận về tên đệm Chẩn
Chưa có bình luận! Hãy là người đầu tiên chia sẻ cảm nhận để bắt đầu thảo luận nhé!
Những câu hỏi thường gặp về tên Chẩn
Ý nghĩa thực sự của đệm (tên lót) Chẩn là gì?
Chữ "Chấn" (震) trong Hán ngữ có nghĩa là rung động, lay động, vang dội. Chữ "Chấn" cũng có nghĩa tương đồng với "chấn" (振), mang ý nghĩa uy nghi, mạnh mẽ. Đệm Chẩn mang nhiều ý nghĩa tốt đẹp, thể hiện mong muốn về một người có sức ảnh hưởng, mạnh mẽ, nhân ái và thành công. Thể hiện mong muốn người mang đệm Chẩn sẽ có sức ảnh hưởng lớn lao, tạo nên tiếng vang trong cuộc sống.
Đệm (tên lót) Chẩn phù hợp để đặt cho bé trai hay bé gái?
Chẩn là tên đệm dành cho Nam giới. Trong dữ liệu của Từ điển tên, tất cả những người có tên đệm Chẩn đều là Nam giới. Vì vậy, có thể coi đây là tên đệm rất phù hợp để đặt cho bé trai.
Đệm (tên lót) Chẩn có phổ biến tại Việt Nam không?
Chẩn là một trong những tên đệm rất hiếm gặp tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 494 theo dữ liệu tên đệm được thống kê bởi Từ điển tên.
Tỉnh/thành phố nào có nhiều người dùng đệm (tên lót) Chẩn nhất?
Tên đệm Chẩn xuất hiện nhiều tại Hà Giang. Tại đây, khoảng hơn 730 người thì có một người mang tên đệm Chẩn. Các khu vực ít hơn như Lào Cai, Đắk Lắk và Thừa Thiên Huế.
Ý nghĩa Hán Việt của đệm (tên lót) Chẩn là gì?
Trong Hán Việt, tên đệm Chẩn có 10 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Ý nghĩa của đệm Chẩn phụ thuộc vào chữ mà người đặt tên lựa chọn. Ví dụ:
- 诊: Chẩn đoán.
- 疹: Phát ban, lên sởi.
- 赈: Phát chẩn, giúp đỡ những người nghèo khó, hoạn nạn.
Trong phong thuỷ, đệm (tên lót) Chẩn mang mệnh gì?
Phong thủy ngũ hành tên đệm Chẩn thuộc Mệnh Kim, khi kết hợp với tên mệnh Thủy sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu.