Ý nghĩa của đệm Chinh
Theo nghĩa Hán - Việt, "Chinh" tự trong từ Viễn Chinh ý chỉ đi xa, vươn xa hoặc còn mang nghĩa chinh chiến, hàm ý của sự ngoan cường, bền bỉ và cương quyết. Vì vậy, đệm này thường dùng đặt cho con với mong muốn con sẽ có tương lai tươi sáng, vươn cao, vươ. Sửa lần cuối bởi Từ Điển Tên
Xu hướng và độ phổ biến của đệm Chinh
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng sử dụng đệm Chinh Đang tăng dần
Đệm Chinh được xếp vào nhóm Rất hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người sử dụng đệm Chinh. Và % xác xuất gặp người có đệm này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính sử dụng
Đệm Chinh thường được dùng cho: Cả nam và nữ
Số liệu thống kê giới tính của những người sử dụng đệm Chinh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên với đệm Chinh là nam giới:
Chinh Phông, Chinh Lai, Chinh Quân, Chinh Bôn, Chinh Chiến
Các tên với đệm Chinh là nữ giới:
Chinh Nhi, Chinh Tuyết, Chinh Nữ, Chinh Ly
Có tổng số 17 tên cho đệm Chinh. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả Tên cho đệm Chinh.
Chinh trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần đệm Chinh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (bhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
C
-
-
h
-
-
i
-
-
n
-
-
h
-
Chinh trong từ điển Tiếng Việt
Chinh trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 7 từ ghép với từ Chinh. Mở khóa miễn phí để xem.
Đệm Chinh trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Chinh đa phần là mệnh Kim
Tên Chinh trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành