Ý nghĩa của đệm Có
Đệm Có có nguồn gốc từ tiếng Việt, có nghĩa là "có khả năng, có thể làm được". Người mang đệm này thường được đánh giá là có tính cách mạnh mẽ, quyết đoán, luôn sẵn sàng đối mặt với thử thách. Họ là những người có ý chí lớn, kiên trì phấn đấu và luôn hướng đến mục tiêu của mình. Ngoài ra, người đệm Có còn được biết đến với sự thông minh, nhanh nhạy và khả năng giao tiếp tốt. Họ có thể dễ dàng kết nối với người khác và tạo dựng được những mối quan hệ bền chặt. Sửa lần cuối bởi Từ Điển Tên
Xu hướng và độ phổ biến của đệm Có
Xu hướng và độ phổ biến
Đệm Có được xếp vào nhóm Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người sử dụng đệm Có. Và % xác xuất gặp người có đệm này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính sử dụng
Đệm Có thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người sử dụng đệm Có. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Có tổng số 2 tên cho đệm Có. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả Tên cho đệm Có.
Có trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần đệm Có trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (bhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
C
-
-
ó
-
Có trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Có
- Động từ: từ biểu thị trạng thái tồn tại nào đó nói chung
- có bóng người ngoài cửa sổ
- trong túi có tiền
- lúc có lúc không
- Động từ: từ biểu thị trạng thái tồn tại trong mối quan hệ giữa người hoặc sự vật với cái thuộc quyền sở hữu, quyền chi phối (của chủ thể)
- người cày có ruộng
- mọi công dân đều có quyền bình đẳng trước pháp luật
- Động từ: từ biểu thị trạng thái tồn tại trong mối quan hệ giữa người hoặc sự vật với thuộc tính, tính chất, hoặc mối quan hệ tác động qua lại lẫn nhau, v.v.
- anh ta có lòng tốt
- động vật có vú
- có công với đất nước
- thịt đã có mùi
- Động từ: từ biểu thị trạng thái tồn tại trong mối quan hệ giữa chỉnh thể với bộ phận
- nhà có năm gian
- sách có ba chương
- chuyện kể có đầu có đuôi
- Động từ: từ biểu thị trạng thái tồn tại trong mối quan hệ nguồn gốc, thân thuộc, tác động qua lại với nhau, v.v. nói chung
- chị ấy có một con
- nói có sách, mách có chứng (tng)
- Danh từ: phía bên trái của bản tổng kết tài sản, ghi số vốn hiện có (vốn cố định, vốn lưu động, v.v.); đối lập với nợ.
- Tính từ: (Khẩu ngữ) tương đối giàu
- bố mẹ có, con cái được nhờ
- lúc có phải nghĩ khi túng thiếu
- Phụ từ: từ biểu thị ý khẳng định trạng thái tồn tại, sự xảy ra của điều gì
- bệnh có phần thuyên giảm
- tôi có biết anh ấy
- có cứng mới đứng đầu gió (tng)
- Trái nghĩa: không
- Phụ từ: từ biểu thị ý muốn hỏi về điều muốn được khẳng định là như thế (hay là trái lại)
- từ đây đến đó có xa không?
- có đúng như thế không?
- mày có nói không thì bảo?
- Phụ từ: từ biểu thị ý nhấn mạnh thêm sắc thái khẳng định về số lượng, mức độ chỉ đến thế không hơn không kém
- chỉ có ngần ấy người tham gia
- nó chỉ biết có thế thôi
- ăn có mỗi một bát
- Phụ từ: từ biểu thị ý nhấn mạnh thêm về giả thiết hoặc điều phỏng đoán
- anh có đi thì tôi chờ
- có mà nói phét ấy chứ!
- Phụ từ: từ biểu thị ý nhấn mạnh thêm về sắc thái khẳng định trong lời khuyên ngăn hoặc lời phủ nhận
- tôi đâu có nói như vậy
- chớ có nói dối như thế
- có mà chạy đằng trời!
Có trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 40 từ ghép với từ Có. Mở khóa miễn phí để xem.
Đệm Có trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Có đa phần là mệnh Mộc
Tên Có trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành