Ý nghĩa của đệm Dạ
Đệm Dạ mang ý nghĩa sâu sắc, tượng trưng cho sự dịu dàng, thùy mị và trong sáng. Những người sở hữu cái đệm này thường có tính cách nhẹ nhàng, khiêm nhường và hay giúp đỡ người khác. Họ có nội tâm phong phú, giàu cảm xúc và luôn hướng đến những điều tốt đẹp trong cuộc sống. Ngoài ra, đệm Dạ còn thể hiện sự trong sáng, thanh khiết như ánh trăng đêm. Người mang đệm Dạ thường có ngoại hình xinh đẹp, ưa nhìn và toát lên vẻ thanh thoát, dịu hiền. Họ luôn biết cách cư xử đúng mực, được mọi người xung quanh yêu mến và kính trọng. Tuy nhiên, những người đệm Dạ cũng có một số hạn chế như dễ bị tổn thương, thiếu tự tin và đôi khi hơi nhút nhát. Họ cần sự hỗ trợ và động viên từ gia đình, bạn bè để có thể phát huy hết những ưu điểm và khắc phục những khuyết điểm của mình. Sửa lần cuối bởi Từ Điển Tên
Xu hướng và độ phổ biến của đệm Dạ
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng sử dụng đệm Dạ Đang tăng dần
Đệm Dạ được xếp vào nhóm Hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người sử dụng đệm Dạ. Và % xác xuất gặp người có đệm này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Đệm Dạ được dùng để đặt tên phổ biến nhất tại Kon Tum với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.09%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Kon Tum | 0.09% |
2 | Thừa Thiên - Huế | 0.07% |
3 | Bình Phước | 0.05% |
4 | Đà Nẵng | 0.05% |
5 | Bạc Liêu | 0.05% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính sử dụng
Đệm Dạ thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người sử dụng đệm Dạ. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên với đệm Dạ là nam giới:
Các tên với đệm Dạ là nữ giới:
Dạ Thảo, Dạ Quỳnh, Dạ Hương, Dạ Lê, Dạ Thi, Dạ Uyên, Dạ Thương, Dạ Thy, Dạ Ngọc
Có tổng số 42 tên cho đệm Dạ. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả Tên cho đệm Dạ.
Dạ trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần đệm Dạ trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (bhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
D
-
-
ạ
-
Dạ trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Dạ
- Danh từ: bụng con người, về mặt chức năng làm nơi chứa và làm tiêu hoá thức ăn, hoặc chứa thai
- ăn lót dạ
- bụng mang dạ chửa
- dạ yếu
- Đồng nghĩa: bụng
- Danh từ: hàng dệt dày bằng lông cừu, có thể pha thêm loại sợi khác, trên mặt có một lớp tuyết mịn
- áo dạ
- tấm chăn dạ
- Cảm từ: tiếng dùng để đáp lại lời gọi hoặc để mở đầu câu nói một cách lễ phép
- dạ, xin cảm ơn chị
- Cảm từ: (Phương ngữ) vâng
- (- đi đường cẩn thận nghe con!) - dạ
- Động từ: đáp lại lời gọi bằng tiếng dạ
- dạ một tiếng rõ to
- gọi dạ, bảo vâng
Dạ trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 49 từ ghép với từ Dạ. Mở khóa miễn phí để xem.
Đệm Dạ trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Dạ đa phần là mệnh Thổ
Tên Dạ trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành