Từ điển tên

Đệm Dạ Ý nghĩa, Xu hướng, Độ phổ biến, Giới tính sử dụng, Từ điển tiếng Việt, Hán Việt và Phong thủy

Ý nghĩa của đệm Dạ

Đệm Dạ mang ý nghĩa sâu sắc, tượng trưng cho sự dịu dàng, thùy mị và trong sáng. Những người sở hữu cái đệm này thường có tính cách nhẹ nhàng, khiêm nhường và hay giúp đỡ người khác. Họ có nội tâm phong phú, giàu cảm xúc và luôn hướng đến những điều tốt đẹp trong cuộc sống. Ngoài ra, đệm Dạ còn thể hiện sự trong sáng, thanh khiết như ánh trăng đêm. Người mang đệm Dạ thường có ngoại hình xinh đẹp, ưa nhìn và toát lên vẻ thanh thoát, dịu hiền. Họ luôn biết cách cư xử đúng mực, được mọi người xung quanh yêu mến và kính trọng. Tuy nhiên, những người đệm Dạ cũng có một số hạn chế như dễ bị tổn thương, thiếu tự tin và đôi khi hơi nhút nhát. Họ cần sự hỗ trợ và động viên từ gia đình, bạn bè để có thể phát huy hết những ưu điểm và khắc phục những khuyết điểm của mình. Sửa lần cuối bởi Từ Điển Tên

226 lượt xem

Xu hướng và độ phổ biến của đệm Dạ

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Dạ

Những năm gần đây xu hướng sử dụng đệm Dạ Đang tăng dần

Đệm Dạ được xếp vào nhóm Hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người sử dụng đệm Dạ. Và % xác xuất gặp người có đệm này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Đệm Dạ được dùng để đặt tên phổ biến nhất tại Kon Tum với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.09%.

Những tỉnh có tỉ lệ đệm Dạ phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Kon Tum 0.09%
2 Thừa Thiên - Huế 0.07%
3 Bình Phước 0.05%
4 Đà Nẵng 0.05%
5 Bạc Liêu 0.05%
Bản đồ phân bố sử dụng đệm Dạ theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính sử dụng

Đệm Dạ thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người sử dụng đệm Dạ. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Các tên với đệm Dạ là nam giới:

Dạ Vũ, Dạ Điệp

Các tên với đệm Dạ là nữ giới:

Dạ Thảo, Dạ Quỳnh, Dạ Hương, Dạ Lê, Dạ Thi, Dạ Uyên, Dạ Thương, Dạ Thy, Dạ Ngọc

Có tổng số 42 tên cho đệm Dạ. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả Tên cho đệm Dạ.

Dạ trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần đệm Dạ trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (bhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Dạ trong từ điển Tiếng Việt

Ý nghĩa của từ Dạ

Dạ trong các từ ghép tiếng Việt

Trong từ điển tiếng Việt, có 49 từ ghép với từ Dạ. Mở khóa miễn phí để xem.

Đệm Dạ trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt

Trong ngũ hành tên Dạ đa phần là mệnh Thổ

Tên Dạ trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành

Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa đệm Dạ

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho đệm Dạ

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Dạ / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu