Tên đệm Đại
Tìm hiểu ý nghĩa, giới tính, mức độ phổ biến, Hán Việt, Phong thủy và Thần số học của tên lót ĐạiÝ nghĩa tên đệm Đại
Quang minh chính đại, to lớn, bách đại, đại gia.
Giới tính vả cách chọn tên hay với đệm Đại
Giới tính thường dùng
Tên đệm Đại chủ yếu dùng cho Nam giới, thể hiện rõ sự nam tính và hiếm khi được dùng trong tên nữ giới. Đây là lựa chọn rất phù hợp khi đặt tên cho các bé trai.
Cách chọn tên hay với đệm Đại
Trong tiếng Việt, tên đệm Đại (dấu nặng) là thanh sắc thấp. Khi đặt tên cho con, đệm Đại nên kết hợp với tên chính là thanh bằng thấp hoặc thanh bằng cao (tên không dấu hoặc tên dấu huyền), đóng vai trò quan trọng trong việc làm nổi bật tên chính mà vẫn giữ được sự hài hòa. Một số tên ghép hay với đệm Đại như:
Tham khảo thêm: Danh sách 269 tên ghép với chữ Đại hay cho bé trai và bé gái.
Xu hướng và Mức độ phổ biến của đệm Đại
Mức Độ phổ biến
Đại là một trong những tên đệm phổ biến tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 87 theo dữ liệu tên đệm được thống kê bởi Từ điển tên.
Xu hướng sử dụng
Mặc dù xu hướng sử dụng có sự suy giảm trong giai đoạn 2000 - 2010, nhưng tên đệm "Đại" vẫn được ưa chuộng và lựa chọn bởi rất nhiều bậc phụ huynh khi đặt tên cho con. Dữ liệu năm 2024 ghi nhận tăng trưởng (+2.44%) so với những năm trước đó.Mức độ phân bổ
Tên đệm Đại khá phổ biến tại Ninh Thuận. Tại đây, trung bình khoảng hơn 140 người thì có một người mang đệm này. Các khu vực ít hơn như Thừa Thiên Huế, Quảng Bình và Ninh Bình.
Đệm Đại trong tiếng Việt
Định nghĩa Đại trong Từ điển tiếng Việt
- 1. Danh từ
Cây có nhiều nhựa, lá dày và to, hoa thường màu trắng ngà, thơm, nở thành chùm, thường trồng làm cảnh ở đền chùa.
Ví dụ: Đồng nghĩa: sứ.
- 2. Danh từ
Nguyên đại (nói tắt). Ví dụ:
- Đại nguyên sinh.
- Đại thái cổ.
- 3. Tính từ
To, lớn (về kích thước, mức độ, quy mô, v.v.). Ví dụ:
- Lá cờ đại.
- Cây gậy hạng đại.
- Trái nghĩa: tiểu.
- 4. Phụ từ
(Khẩu ngữ) đến mức như không thể hơn được nữa. Ví dụ:
- Một anh chàng đại ngốc.
- Đồng nghĩa: cực, cực kì.
- 5. Phụ từ
. yếu tố gốc Hán ghép trước để cấu tạo danh từ, động từ, có nghĩa lớn, thuộc loại lớn hoặc có mức độ lớn hơn bình thường, như: đại gia đình, đại thi hào, đại thắng, v.v..
- 6. Phụ từ
(Khẩu ngữ) (làm việc gì) ngay, chẳng cần cân nhắc xem nên hay không nên, chỉ cốt cho qua việc (vì nghĩ không còn có cách nào khác). Ví dụ:
- Nhảy đại đi.
- Nói đại đi, sợ gì!.
- Cứ nhận đại cho xong chuyện!.
- Đồng nghĩa: bừa.
Cách đánh vần Đại trong Ngôn ngữ ký hiệu
- Đ
- ạ
- i
Các từ ghép với Đại trong Tiếng Việt
Trong từ điển Tiếng Việt, "Đại" xuất hiện trong 140 từ ghép điển hình như: đại từ, đại để, bộ khuếch đại, đại chúng...
Đệm Đại trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Đệm Đại trong Hán Việt
Trong Hán Việt, tên đệm Đại có 9 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Ý nghĩa của đệm Đại phụ thuộc vào chữ mà người đặt tên lựa chọn. Ví dụ:
- 袋: Túi.
- 大: Lớn, to, rộng.
- 代: Thay thế, thay mặt hoặc thời kỳ, triều đại.
Đệm Đại trong Phong thủy
Phong thủy ngũ hành tên đệm Đại thuộc Mệnh Hoả, khi kết hợp với tên mệnh Thổ sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu.
Bạn có thể sử dụng công cụ Đặt tên hợp Phong Thủy để tìm tên hợp mệnh dựa trên tứ trụ ngũ hành. Hoặc Tra cứu tên theo phong thủy để khám phá những cái tên phù hợp với bản mệnh của mình.
Bình luận về tên đệm Đại
Chưa có bình luận! Hãy là người đầu tiên chia sẻ cảm nhận để bắt đầu thảo luận nhé!
Những câu hỏi thường gặp về tên Đại
Ý nghĩa thực sự của đệm (tên lót) Đại là gì?
Quang minh chính đại, to lớn, bách đại, đại gia.
Đệm (tên lót) Đại có phổ biến tại Việt Nam không?
Đại là một trong những tên đệm phổ biến tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 87 theo dữ liệu tên đệm được thống kê bởi Từ điển tên.
Xu hướng sử dụng đệm (tên lót) Đại hiện nay thế nào?
Mặc dù xu hướng sử dụng có sự suy giảm trong giai đoạn 2000 - 2010, nhưng tên đệm "Đại" vẫn được ưa chuộng và lựa chọn bởi rất nhiều bậc phụ huynh khi đặt tên cho con. Dữ liệu năm 2024 ghi nhận tăng trưởng (+2.44%) so với những năm trước đó.
Tỉnh/thành phố nào có nhiều người dùng đệm (tên lót) Đại nhất?
Tên đệm Đại khá phổ biến tại Ninh Thuận. Tại đây, trung bình khoảng hơn 140 người thì có một người mang đệm này. Các khu vực ít hơn như Thừa Thiên Huế, Quảng Bình và Ninh Bình.
Ý nghĩa Hán Việt của đệm (tên lót) Đại là gì?
Trong Hán Việt, tên đệm Đại có 9 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Ý nghĩa của đệm Đại phụ thuộc vào chữ mà người đặt tên lựa chọn. Ví dụ:
- 袋: Túi.
- 大: Lớn, to, rộng.
- 代: Thay thế, thay mặt hoặc thời kỳ, triều đại.
Trong phong thuỷ, đệm (tên lót) Đại mang mệnh gì?
Phong thủy ngũ hành tên đệm Đại thuộc Mệnh Hoả, khi kết hợp với tên mệnh Thổ sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu.