Ý nghĩa của đệm Đại
Quang minh chính đại, to lớn, bách đại, đại gia. Sửa lần cuối bởi Từ Điển Tên
Xu hướng và độ phổ biến của đệm Đại
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng sử dụng đệm Đại Đang tăng dần
Đệm Đại được xếp vào nhóm Phổ biến.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người sử dụng đệm Đại. Và % xác xuất gặp người có đệm này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Đệm Đại được dùng để đặt tên phổ biến nhất tại Ninh Thuận với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.59%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Ninh Thuận | 0.59% |
2 | Thừa Thiên - Huế | 0.35% |
3 | Quảng Bình | 0.26% |
4 | Ninh Bình | 0.22% |
5 | Phú Thọ | 0.21% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính sử dụng
Đệm Đại thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người sử dụng đệm Đại. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên với đệm Đại là nam giới:
Đại Dương, Đại Nghĩa, Đại Phúc, Đại Lộc, Đại Phát, Đại Hải, Đại Thắng, Đại Việt, Đại Nam
Có tổng số 191 tên cho đệm Đại. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả Tên cho đệm Đại.
Đại trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần đệm Đại trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (bhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
Đ
-
-
ạ
-
-
i
-
Đại trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Đại
- Danh từ: cây có nhiều nhựa, lá dày và to, hoa thường màu trắng ngà, thơm, nở thành chùm, thường trồng làm cảnh ở đền chùa.
- Đồng nghĩa: sứ
- Danh từ: nguyên đại (nói tắt)
- đại nguyên sinh
- đại thái cổ
- Tính từ: to, lớn (về kích thước, mức độ, quy mô, v.v.)
- lá cờ đại
- cây gậy hạng đại
- Trái nghĩa: tiểu
- Phụ từ: (Khẩu ngữ) đến mức như không thể hơn được nữa
- một anh chàng đại ngốc
- Đồng nghĩa: cực, cực kì
- Phụ từ: . yếu tố gốc Hán ghép trước để cấu tạo danh từ, động từ, có nghĩa lớn, thuộc loại lớn hoặc có mức độ lớn hơn bình thường, như: đại gia đình, đại thi hào, đại thắng, v.v..
- Phụ từ: (Khẩu ngữ) (làm việc gì) ngay, chẳng cần cân nhắc xem nên hay không nên, chỉ cốt cho qua việc (vì nghĩ không còn có cách nào khác)
- nhảy đại đi
- nói đại đi, sợ gì!
- cứ nhận đại cho xong chuyện!
- Đồng nghĩa: bừa
Đại trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 151 từ ghép với từ Đại. Mở khóa miễn phí để xem.
Đệm Đại trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Đại đa phần là mệnh Hỏa
Tên Đại trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành