Từ điển tên

Đệm Điền Ý nghĩa, Xu hướng, Độ phổ biến, Giới tính sử dụng, Từ điển tiếng Việt, Hán Việt và Phong thủy

Ý nghĩa của đệm Điền

Điền là một họ phổ biến của người Trung Quốc, Việt Nam và Triều Tiên. Điền có thể là đệm của nam hoặc nữ. Điền mang ý nghĩa nhân hậu, tốt bụng và hay giúp đỡ người khác ngoài ra còn mang ý nghĩa về sự thành công, may mắn, gặt hái được nhiều điều tốt đẹp trong cuộc sống. Người viết Từ điển tên

124 lượt xem

Xu hướng và độ phổ biến của đệm Điền

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Điền

Những năm gần đây xu hướng sử dụng đệm Điền Đang tăng dần

Đệm Điền được xếp vào nhóm Rất hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người sử dụng đệm Điền. Và % xác xuất gặp người có đệm này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Đệm Điền được dùng để đặt tên phổ biến nhất tại An Giang với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.03%.

Những tỉnh có tỉ lệ đệm Điền phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 An Giang 0.03%
2 Tây Ninh 0.02%
3 Bình Thuận 0.02%
4 Cần Thơ 0.02%
5 Ðồng Tháp 0.02%
Bản đồ phân bố sử dụng đệm Điền theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính sử dụng

Đệm Điền thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người sử dụng đệm Điền. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Các tên với đệm Điền là nam giới:

Điền Thịnh, Điền Khang, Điền Quang, Điền Nguyên, Điền Long, Điền Văn, Điền Quý, Điền Hiền, Điền An

Các tên với đệm Điền là nữ giới:

Điền Lam, Điền Oanh, Điền Lộc, Điền Trúc

Có tổng số 34 tên cho đệm Điền. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả Tên cho đệm Điền.

Điền trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần đệm Điền trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (bhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Điền trong từ điển Tiếng Việt

Ý nghĩa của từ Điền

Điền trong các từ ghép tiếng Việt

Trong từ điển tiếng Việt, có 10 từ ghép với từ Điền. Mở khóa miễn phí để xem.

Đệm Điền trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt

Trong ngũ hành tên Điền đa phần là mệnh Hỏa

Tên Điền trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành

Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa đệm Điền

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho đệm Điền

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Điền / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu