Tên đệm Đinh
Tìm hiểu ý nghĩa, giới tính, mức độ phổ biến, Hán Việt, Phong thủy và Thần số học của tên lót ĐinhÝ nghĩa tên đệm Đinh
Nghĩa Hán Việt là người con trai, đàn ông.
Giới tính vả cách chọn tên hay với đệm Đinh
Giới tính thường dùng
Tên đệm Đinh thường được dùng cho Nam giới và ít khi được sử dụng cho nữ giới. Đây là tên đệm có độ nam tính cao, thích hợp hơn khi ghép với tên cho các bé trai. Nếu dùng cho bé gái, nên kết hợp với tên chính phù hợp để làm rõ giới tính của con.
Cách chọn tên hay với đệm Đinh
Trong tiếng Việt, tên đệm Đinh (không dấu) là thanh bằng cao. Theo âm luật bằng - trắc đệm Đinh dễ dàng kết hợp hài hòa với các thanh dấu khác. Vì vậy, các bậc phụ huynh có thể dễ dàng chọn tên theo dấu bất kỳ phù hợp với giới tính của bé. Một số tên ghép hay với đệm Đinh như:
Tham khảo thêm: Danh sách 115 tên ghép với chữ Đinh hay cho bé trai và bé gái.
Xu hướng và Mức độ phổ biến của đệm Đinh
Mức Độ phổ biến
Đinh là một trong những tên đệm ít gặp tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 231 theo dữ liệu tên đệm được thống kê bởi Từ điển tên.
Xu hướng sử dụng
Mặc dù những năm gần đây xu hướng sử dụng tên đệm "Đinh" đang tăng nhưng vẫn chưa phổ biến và lựa chọn nhiều khi đặt tên. Dữ liệu năm 2024 ghi nhận tăng trưởng rất mạnh (+23.44%) so với những năm trước đó.Mức độ phân bổ
Tên đệm Đinh có thể gặp tại Cao Bằng. Tại đây, khoảng hơn 1.000 người thì có một người mang đệm này. Các khu vực ít hơn như Bình Thuận, Đà Nẵng và Bắc Kạn.
Đệm Đinh trong tiếng Việt
Định nghĩa Đinh trong Từ điển tiếng Việt
- 1. Danh từ
(Từ cũ) người đàn ông thuộc lứa tuổi phải đóng thuế thân và đi lính thời phong kiến. Ví dụ:
- Làng có ba trăm đinh.
- Đóng thuế đinh.
- Đồng nghĩa: dân đinh.
- 2. Danh từ
Cây to cùng loại với núc nác, quả dài có lông, gỗ rất rắn, không mọt, được coi là một trong bốn loại gỗ tốt nhất (đinh, lim, sến, táu) dùng trong xây dựng.
- 3. Danh từ
Đầu đinh (nói tắt).
Ví dụ: Bị lên đinh.
- 4. Danh từ
Vật bằng kim loại (hay tre, gỗ) cứng, một đầu nhọn, dùng để đóng, treo, giữ vật này vào vật khác, hoặc ghép các vật với nhau. Ví dụ:
- Đinh đóng guốc.
- Giày đinh.
- Chắc như đinh đóng cột.
- Đồng nghĩa: đanh.
- 5. Danh từ
(Khẩu ngữ) cái được coi là chính yếu, chủ chốt. Ví dụ:
- Tiết mục đinh trong chương trình.
- Bài đinh của số báo.
- 6. Danh từ
Nẹp vải ở giữa thân trước của áo ta.
- 7. Danh từ
(thường viết hoa) kí hiệu thứ tư trong thiên can, sau bính trước mậu.
Cách đánh vần Đinh trong Ngôn ngữ ký hiệu
- Đ
- i
- n
- h
Các từ ghép với Đinh trong Tiếng Việt
Trong từ điển Tiếng Việt, "Đinh" xuất hiện trong 21 từ ghép điển hình như: đầu đinh, đinh ba, dân đinh, thuyền đinh...
Đệm Đinh trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Đệm Đinh trong Hán Việt
Trong Hán Việt, tên đệm Đinh có 10 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Ý nghĩa của đệm Đinh phụ thuộc vào chữ mà người đặt tên lựa chọn. Ví dụ:
- 叮: Đinh ninh, chắc chắn.
- 丁: Cùng đinh, đinh khẩu.
- 钉: Đinh.
Đệm Đinh trong Phong thủy
Phong thủy ngũ hành tên đệm Đinh thuộc Mệnh Hoả, khi kết hợp với tên mệnh Thổ sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu.
Bạn có thể sử dụng công cụ Đặt tên hợp Phong Thủy để tìm tên hợp mệnh dựa trên tứ trụ ngũ hành. Hoặc Tra cứu tên theo phong thủy để khám phá những cái tên phù hợp với bản mệnh của mình.
Bình luận về tên đệm Đinh
Chưa có bình luận! Hãy là người đầu tiên chia sẻ cảm nhận để bắt đầu thảo luận nhé!
Những câu hỏi thường gặp về tên Đinh
Ý nghĩa thực sự của đệm (tên lót) Đinh là gì?
Nghĩa Hán Việt là người con trai, đàn ông.
Đệm (tên lót) Đinh phù hợp để đặt cho bé trai hay bé gái?
Tên đệm Đinh thường được dùng cho Nam giới và ít khi được sử dụng cho nữ giới. Đây là tên đệm có độ nam tính cao, thích hợp hơn khi ghép với tên cho các bé trai. Nếu dùng cho bé gái, nên kết hợp với tên chính phù hợp để làm rõ giới tính của con.
Đệm (tên lót) Đinh có phổ biến tại Việt Nam không?
Đinh là một trong những tên đệm ít gặp tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 231 theo dữ liệu tên đệm được thống kê bởi Từ điển tên.
Xu hướng sử dụng đệm (tên lót) Đinh hiện nay thế nào?
Mặc dù những năm gần đây xu hướng sử dụng tên đệm "Đinh" đang tăng nhưng vẫn chưa phổ biến và lựa chọn nhiều khi đặt tên. Dữ liệu năm 2024 ghi nhận tăng trưởng rất mạnh (+23.44%) so với những năm trước đó.
Tỉnh/thành phố nào có nhiều người dùng đệm (tên lót) Đinh nhất?
Tên đệm Đinh có thể gặp tại Cao Bằng. Tại đây, khoảng hơn 1.000 người thì có một người mang đệm này. Các khu vực ít hơn như Bình Thuận, Đà Nẵng và Bắc Kạn.
Ý nghĩa Hán Việt của đệm (tên lót) Đinh là gì?
Trong Hán Việt, tên đệm Đinh có 10 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Ý nghĩa của đệm Đinh phụ thuộc vào chữ mà người đặt tên lựa chọn. Ví dụ:
- 叮: Đinh ninh, chắc chắn.
- 丁: Cùng đinh, đinh khẩu.
- 钉: Đinh.
Trong phong thuỷ, đệm (tên lót) Đinh mang mệnh gì?
Phong thủy ngũ hành tên đệm Đinh thuộc Mệnh Hoả, khi kết hợp với tên mệnh Thổ sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu.