Ý nghĩa của đệm Đinh
Nghĩa Hán Việt là người con trai, đàn ông. Sửa lần cuối bởi Từ Điển Tên
Xu hướng và độ phổ biến của đệm Đinh
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng sử dụng đệm Đinh Đang tăng dần
Đệm Đinh được xếp vào nhóm Hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người sử dụng đệm Đinh. Và % xác xuất gặp người có đệm này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Đệm Đinh được dùng để đặt tên phổ biến nhất tại Cao Bằng với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.06%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Cao Bằng | 0.06% |
2 | Bắc Kạn | 0.04% |
3 | Bình Thuận | 0.04% |
4 | Phú Yên | 0.03% |
5 | Bình Định | 0.03% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính sử dụng
Đệm Đinh thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người sử dụng đệm Đinh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên với đệm Đinh là nam giới:
Đinh Vũ, Đinh Khoa, Đinh Toản, Đinh Khánh, Đinh Thành, Đinh Kha, Đinh Tiến, Đinh Nhật, Đinh Khang
Các tên với đệm Đinh là nữ giới:
Đinh Đan, Đinh Tâm, Đinh Đang, Đinh Diệu
Có tổng số 74 tên cho đệm Đinh. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả Tên cho đệm Đinh.
Đinh trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần đệm Đinh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (bhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
Đ
-
-
i
-
-
n
-
-
h
-
Đinh trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Đinh
- Danh từ: (Từ cũ) người đàn ông thuộc lứa tuổi phải đóng thuế thân và đi lính thời phong kiến
- làng có ba trăm đinh
- đóng thuế đinh
- Đồng nghĩa: dân đinh
- Danh từ: cây to cùng loại với núc nác, quả dài có lông, gỗ rất rắn, không mọt, được coi là một trong bốn loại gỗ tốt nhất (đinh, lim, sến, táu) dùng trong xây dựng.
- Danh từ: đầu đinh (nói tắt)
- bị lên đinh
- Danh từ: vật bằng kim loại (hay tre, gỗ) cứng, một đầu nhọn, dùng để đóng, treo, giữ vật này vào vật khác, hoặc ghép các vật với nhau
- đinh đóng guốc
- giày đinh
- chắc như đinh đóng cột
- Đồng nghĩa: đanh
- Danh từ: (Khẩu ngữ) cái được coi là chính yếu, chủ chốt
- tiết mục đinh trong chương trình
- bài đinh của số báo
- Danh từ: nẹp vải ở giữa thân trước của áo ta.
- Danh từ: (thường viết hoa) kí hiệu thứ tư trong thiên can, sau bính trước mậu.
Đinh trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 19 từ ghép với từ Đinh. Mở khóa miễn phí để xem.
Đệm Đinh trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Đinh đa phần là mệnh Hỏa
Tên Đinh trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành