Ý nghĩa của đệm Đồng
đứa trẻ con, còn nhỏ tuổi, là đệm một loại cây. Sửa lần cuối bởi Từ Điển Tên
Xu hướng và độ phổ biến của đệm Đồng
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng sử dụng đệm Đồng Đang giảm dần
Đệm Đồng được xếp vào nhóm Rất hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người sử dụng đệm Đồng. Và % xác xuất gặp người có đệm này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Đệm Đồng được dùng để đặt tên phổ biến nhất tại Bạc Liêu với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.05%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Bạc Liêu | 0.05% |
2 | Thái Bình | 0.04% |
3 | Phú Yên | 0.04% |
4 | Hà Nam | 0.03% |
5 | Bình Phước | 0.03% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính sử dụng
Đệm Đồng thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người sử dụng đệm Đồng. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên với đệm Đồng là nam giới:
Đồng Tiến, Đồng Tâm, Đồng Nam, Đồng Hải, Đồng Vàng, Đồng Phát, Đồng Đạt, Đồng Khang, Đồng Hảo
Các tên với đệm Đồng là nữ giới:
Đồng Nhi, Đồng Thương, Đồng Nai
Có tổng số 59 tên cho đệm Đồng. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả Tên cho đệm Đồng.
Đồng trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần đệm Đồng trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (bhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
Đ
-
-
ồ
-
-
n
-
-
g
-
Đồng trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Đồng
- Danh từ: kim loại có màu đỏ, dễ dát mỏng và kéo sợi, dẫn điện và dẫn nhiệt rất tốt, thường dùng để làm dây điện và chế hợp kim; cũng thường dùng để ví cái gì bền vững
- lõi dây điện làm bằng đồng
- mâm đồng
- tượng đúc đồng
- Danh từ: từ dùng để chỉ đơn vị tiền tệ
- đồng yen Nhật
- đổi dollar lấy đồng nhân dân tệ
- Danh từ: từ dùng để chỉ từng đơn vị riêng lẻ của tiền tệ bằng kim loại, hình tròn
- đồng xu
- hai đồng tiền kẽm
- một đồng trinh
- Danh từ: đơn vị tiền tệ cơ bản của Việt Nam
- phát hành loại tiền giấy có mệnh giá năm trăm nghìn đồng
- Danh từ: (Khẩu ngữ) tiền bạc nói chung
- đồng lương có hạn
- trong nhà cũng có đồng ra đồng vào
- Danh từ: (Khẩu ngữ) đồng cân (nói tắt)
- mất cái nhẫn một đồng
- Danh từ: khoảng đất rộng và bằng phẳng để cày cấy, trồng trọt, v.v.
- đồng cỏ
- đồng lúa
- vác cuốc ra đồng
- Danh từ: người được thần linh hoặc hồn người chết nhập vào để nói ra những điều bí ẩn, theo tín ngưỡng dân gian
- ông đồng, bà cốt
- cô đồng
- Tính từ: giống như nhau, không có gì khác nhau
- vải đồng màu
- mọi người đồng sức, đồng lòng
- Đồng nghĩa: cùng
- Tính từ: . yếu tố gốc Hán ghép trước để cấu tạo danh từ, động từ, tính từ, một số ít phụ từ, có nghĩa cùng với nhau, cùng trong một lúc, như: đồng chí, đồng học, đồng nghĩa, đồng thời, v.v..
Đồng trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 143 từ ghép với từ Đồng. Mở khóa miễn phí để xem.
Đệm Đồng trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Đồng đa phần là mệnh Hỏa
Tên Đồng trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành