No ad for you

Ý nghĩa tên đệm Đồng

đứa trẻ con, còn nhỏ tuổi, là tên một loại cây.

Giới tính vả cách chọn tên hay với đệm Đồng

Đệm Đồng chủ yếu dùng làm tên lót cho bé trai, thể hiện vẻ mạnh mẽ và nam tính.

Giới tính thường dùng

Tên đệm Đồng thường được dùng cho Nam giới và ít khi được sử dụng cho nữ giới. Đây là tên đệm có độ nam tính cao, thích hợp hơn khi ghép với tên cho các bé trai. Nếu dùng cho bé gái, nên kết hợp với tên chính phù hợp để làm rõ giới tính của con.

Cách chọn tên hay với đệm Đồng

Trong tiếng Việt, tên đệm Đồng (dấu huyền) là thanh bằng thấp. Khi đặt tên cho con, đệm Đồng nên kết hợp với tên chính là thanh bằng cao hoặc thanh sắc thấp (tên không dấu hoặc tên dấu hỏi/tên dấu nặng), đảm bảo sự nhịp nhàng, làm cho tên vừa dễ nghe vừa dễ gọi. Một số tên ghép hay với đệm Đồng như:

Tham khảo thêm: Danh sách 98 tên ghép với chữ Đồng hay cho bé trai và bé gái.

Xu hướng và Mức độ phổ biến của đệm Đồng

Mức Độ phổ biến

Đệm "Đồng" rất hiếm gặp trong tên người Việt và có xu hướng sử dụng giảm rất mạnh những năm gần đây.

Đồng là một trong những tên đệm rất hiếm gặp tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 259 theo dữ liệu tên đệm được thống kê bởi Từ điển tên.

Xu hướng sử dụng

Xu hướng sử dụng tên đệm "Đồng" đang giảm dần qua các năm, và không còn được ưa chuộng nhiều như những năm 1990 đổ về trước. Dữ liệu năm 2024 ghi nhận đã giảm rất mạnh (-24.05%) so với những năm trước đó.

Mức độ phân bổ

Tên đệm Đồng vẫn hiện diện tại Thái Bình. Tại đây, ước tính với hơn 2.000 người thì có một người mang đệm Đồng. Các khu vực ít hơn như Bạc Liêu, Phú Yên và Hà Nam.

No ad for you

Đệm Đồng trong tiếng Việt

Định nghĩa Đồng trong Từ điển tiếng Việt

1. Danh từ

Kim loại có màu đỏ, dễ dát mỏng và kéo sợi, dẫn điện và dẫn nhiệt rất tốt, thường dùng để làm dây điện và chế hợp kim; cũng thường dùng để ví cái gì bền vững. Ví dụ:

  • Lõi dây điện làm bằng đồng.
  • Mâm đồng.
  • Tượng đúc đồng.
2. Danh từ

Từ dùng để chỉ đơn vị tiền tệ. Ví dụ:

  • Đồng yen Nhật.
  • Đổi dollar lấy đồng nhân dân tệ.
3. Danh từ

Từ dùng để chỉ từng đơn vị riêng lẻ của tiền tệ bằng kim loại, hình tròn. Ví dụ:

  • Đồng xu.
  • Hai đồng tiền kẽm.
  • Một đồng trinh.
4. Danh từ

Đơn vị tiền tệ cơ bản của Việt Nam.

Ví dụ: Phát hành loại tiền giấy có mệnh giá năm trăm nghìn đồng.

5. Danh từ

(Khẩu ngữ) tiền bạc nói chung. Ví dụ:

  • Đồng lương có hạn.
  • Trong nhà cũng có đồng ra đồng vào.
6. Danh từ

(Khẩu ngữ) đồng cân (nói tắt).

Ví dụ: Mất cái nhẫn một đồng.

7. Danh từ

Khoảng đất rộng và bằng phẳng để cày cấy, trồng trọt, v.v. Ví dụ:

  • Đồng cỏ.
  • Đồng lúa.
  • Vác cuốc ra đồng.
8. Danh từ

Người được thần linh hoặc hồn người chết nhập vào để nói ra những điều bí ẩn, theo tín ngưỡng dân gian. Ví dụ:

  • Ông đồng, bà cốt.
  • Cô đồng.
9. Tính từ

Giống như nhau, không có gì khác nhau. Ví dụ:

  • Vải đồng màu.
  • Mọi người đồng sức, đồng lòng.
  • Đồng nghĩa: cùng.
10. Tính từ

. yếu tố gốc Hán ghép trước để cấu tạo danh từ, động từ, tính từ, một số ít phụ từ, có nghĩa cùng với nhau, cùng trong một lúc, như: đồng chí, đồng học, đồng nghĩa, đồng thời, v.v..

Cách đánh vần Đồng trong Ngôn ngữ ký hiệu

  • Đ
  • n
  • g

Các từ ghép với Đồng trong Tiếng Việt

Trong từ điển Tiếng Việt, "Đồng" xuất hiện trong 130 từ ghép điển hình như: đồng cô, cô đồng, đồng nhất, làm đồng...

Đệm Đồng trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Đệm Đồng trong Hán Việt

Trong Hán Việt, tên đệm Đồng có 15 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Ý nghĩa của đệm Đồng phụ thuộc vào chữ mà người đặt tên lựa chọn. Ví dụ:

  • : Trẻ con, chưa trưởng thành, ngây thơ, trong sáng.
  • : Ống tre.
  • : Cây ngô đồng.

Đệm Đồng trong Phong thủy

Phong thủy ngũ hành tên đệm Đồng thuộc Mệnh Thổ, khi kết hợp với tên mệnh Kim sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu.

Bạn có thể sử dụng công cụ Đặt tên hợp Phong Thủy để tìm tên hợp mệnh dựa trên tứ trụ ngũ hành. Hoặc Tra cứu tên theo phong thủy để khám phá những cái tên phù hợp với bản mệnh của mình.

Bình luận về tên đệm Đồng

Hãy chắc chắn bạn đã đọc và đồng ý với điều khoản sử dụng. Vui lòng không đề cập đến chính trị, những từ ngữ nhạy cảm hoặc nội dung không lành mạnh.

Chưa có bình luận! Hãy là người đầu tiên chia sẻ cảm nhận để bắt đầu thảo luận nhé!

Những câu hỏi thường gặp về tên Đồng

Ý nghĩa thực sự của đệm (tên lót) Đồng là gì?

đứa trẻ con, còn nhỏ tuổi, là tên một loại cây.

Đệm (tên lót) Đồng phù hợp để đặt cho bé trai hay bé gái?

Tên đệm Đồng thường được dùng cho Nam giới và ít khi được sử dụng cho nữ giới. Đây là tên đệm có độ nam tính cao, thích hợp hơn khi ghép với tên cho các bé trai. Nếu dùng cho bé gái, nên kết hợp với tên chính phù hợp để làm rõ giới tính của con.

Đệm (tên lót) Đồng có phổ biến tại Việt Nam không?

Đồng là một trong những tên đệm rất hiếm gặp tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 259 theo dữ liệu tên đệm được thống kê bởi Từ điển tên.

Xu hướng sử dụng đệm (tên lót) Đồng hiện nay thế nào?

Xu hướng sử dụng tên đệm "Đồng" đang giảm dần qua các năm, và không còn được ưa chuộng nhiều như những năm 1990 đổ về trước. Dữ liệu năm 2024 ghi nhận đã giảm rất mạnh (-24.05%) so với những năm trước đó.

Tỉnh/thành phố nào có nhiều người dùng đệm (tên lót) Đồng nhất?

Tên đệm Đồng vẫn hiện diện tại Thái Bình. Tại đây, ước tính với hơn 2.000 người thì có một người mang đệm Đồng. Các khu vực ít hơn như Bạc Liêu, Phú Yên và Hà Nam.

Ý nghĩa Hán Việt của đệm (tên lót) Đồng là gì?

Trong Hán Việt, tên đệm Đồng có 15 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Ý nghĩa của đệm Đồng phụ thuộc vào chữ mà người đặt tên lựa chọn. Ví dụ:

  • : Trẻ con, chưa trưởng thành, ngây thơ, trong sáng.
  • : Ống tre.
  • : Cây ngô đồng.
Trong phong thuỷ, đệm (tên lót) Đồng mang mệnh gì?

Phong thủy ngũ hành tên đệm Đồng thuộc Mệnh Thổ, khi kết hợp với tên mệnh Kim sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu.

No ad for you

Danh mục Từ điển tên