Ý nghĩa của đệm Dương
Dương trong Thái Dương hay còn gọi là mặt trời ý chỉ luôn rạng ngời, chiếu sáng. Sửa lần cuối bởi Từ Điển Tên
Xu hướng và độ phổ biến của đệm Dương
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng sử dụng đệm Dương Đang giảm dần
Đệm Dương được xếp vào nhóm Hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người sử dụng đệm Dương. Và % xác xuất gặp người có đệm này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Đệm Dương được dùng để đặt tên phổ biến nhất tại Bắc Kạn với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.38%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Bắc Kạn | 0.38% |
2 | Cà Mau | 0.23% |
3 | Tây Ninh | 0.14% |
4 | Trà Vinh | 0.14% |
5 | Kiên Giang | 0.12% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính sử dụng
Đệm Dương thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người sử dụng đệm Dương. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên với đệm Dương là nam giới:
Dương Linh, Dương Huy, Dương Khang, Dương Minh, Dương Phi, Dương Phong, Dương Quang, Dương Bình, Dương Khánh
Các tên với đệm Dương là nữ giới:
Dương Anh, Dương Thanh, Dương Ngọc, Dương Nhi, Dương Cầm, Dương Thảo, Dương Kiều, Dương Thùy, Dương Ngân
Có tổng số 167 tên cho đệm Dương. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả Tên cho đệm Dương.
Dương trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần đệm Dương trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (bhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
D
-
-
ư
-
-
ơ
-
-
n
-
-
g
-
Dương trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Dương
- Danh từ: một trong hai mặt đối lập lớn (thường quan niệm là mặt khẳng định, tích cực; đối lập với âm là mặt phủ định, tiêu cực) của muôn vật tồn tại trong vũ trụ, theo quan niệm của triết học cổ đại phương Đông (như ngày đối lập với đêm, đàn ông đối lập với đàn bà, sống đối lập với chết, v.v.)
- cõi dương
- chiều dương của một trục
- Tính từ: (sự kiện) mang tính chất động hay nóng, hoặc (sự vật) thuộc về nam tính, theo quan niệm của đông y
- thuốc bổ dương
- Tính từ: lớn hơn số không; phân biệt với âm
- số dương
- Danh từ: (Phương ngữ) dương liễu (nói tắt)
- rừng dương chắn cát
- Danh từ: Danh từ (Hán việt) Mặt trời
- Hoa hướng dương (Hướng về phía mặt trời)
- Ánh dương (Ánh mặt trời)
Dương trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 42 từ ghép với từ Dương. Mở khóa miễn phí để xem.
Đệm Dương trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Dương đa phần là mệnh Hỏa
Tên Dương trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành