Từ điển tên

Đệm Hai Ý nghĩa, Xu hướng, Độ phổ biến, Giới tính sử dụng, Từ điển tiếng Việt, Hán Việt và Phong thủy

Ý nghĩa của đệm Hai

Trong tiếng Việt, "hai" là số đếm thứ hai sau số một. Đệm Hai có thể được sử dụng để thể hiện thứ tự sinh của con trong gia đình, ví dụ như con thứ hai. Trong văn hóa phương Đông, số hai tượng trưng cho sự cân bằng, hòa hợp và âm dương. Trong tiếng Hán, "海" (hải) có nghĩa là biển. Ý nghĩa của đệm Hai có thể thay đổi tùy thuộc vào cách viết và cách phát âm. Việc lựa chọn đệm cho con là một quyết định quan trọng, cha mẹ nên cân nhắc kỹ lưỡng các yếu tố như ý nghĩa, ngữ cảnh và văn hóa. Người viết Từ điển tên

96 lượt xem

Xu hướng và độ phổ biến của đệm Hai

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Hai

Những năm gần đây xu hướng sử dụng đệm Hai Đang tăng dần

Đệm Hai được xếp vào nhóm Rất hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người sử dụng đệm Hai. Và % xác xuất gặp người có đệm này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Đệm Hai được dùng để đặt tên phổ biến nhất tại Tây Ninh với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.01%.

Những tỉnh có tỉ lệ đệm Hai phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Tây Ninh 0.01%
2 Thái Nguyên 0.01%
3 Lạng Sơn 0.01%
4 Hải Phòng 0.01%
5 Hà Nội 0.01%
Bản đồ phân bố sử dụng đệm Hai theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính sử dụng

Đệm Hai thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người sử dụng đệm Hai. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Các tên với đệm Hai là nam giới:

Hai Son, Hai Cương, Hai Hùng, Hai Đăng, Hai Tư, Hai Tám, Hai Võ, Hai Đức

Các tên với đệm Hai là nữ giới:

Hai Nhi, Hai Thạo

Có tổng số 18 tên cho đệm Hai. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả Tên cho đệm Hai.

Hai trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần đệm Hai trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (bhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Hai trong từ điển Tiếng Việt

Ý nghĩa của từ Hai

Hai trong các từ ghép tiếng Việt

Trong từ điển tiếng Việt, có 8 từ ghép với từ Hai. Mở khóa miễn phí để xem.

Đệm Hai trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt

Trong ngũ hành tên Hai đa phần là mệnh Hỏa

Tên Hai trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành

Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa đệm Hai

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho đệm Hai

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Hai / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu