Ý nghĩa của đệm Hai
Trong tiếng Việt, "hai" là số đếm thứ hai sau số một. Đệm Hai có thể được sử dụng để thể hiện thứ tự sinh của con trong gia đình, ví dụ như con thứ hai. Trong văn hóa phương Đông, số hai tượng trưng cho sự cân bằng, hòa hợp và âm dương. Trong tiếng Hán, "海" (hải) có nghĩa là biển. Ý nghĩa của đệm Hai có thể thay đổi tùy thuộc vào cách viết và cách phát âm. Việc lựa chọn đệm cho con là một quyết định quan trọng, cha mẹ nên cân nhắc kỹ lưỡng các yếu tố như ý nghĩa, ngữ cảnh và văn hóa. Người viết Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của đệm Hai
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng sử dụng đệm Hai Đang tăng dần
Đệm Hai được xếp vào nhóm Rất hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người sử dụng đệm Hai. Và % xác xuất gặp người có đệm này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Đệm Hai được dùng để đặt tên phổ biến nhất tại Tây Ninh với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.01%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Tây Ninh | 0.01% |
2 | Thái Nguyên | 0.01% |
3 | Lạng Sơn | 0.01% |
4 | Hải Phòng | 0.01% |
5 | Hà Nội | 0.01% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính sử dụng
Đệm Hai thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người sử dụng đệm Hai. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên với đệm Hai là nam giới:
Hai Son, Hai Cương, Hai Hùng, Hai Đăng, Hai Tư, Hai Tám, Hai Võ, Hai Đức
Các tên với đệm Hai là nữ giới:
Có tổng số 18 tên cho đệm Hai. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả Tên cho đệm Hai.
Hai trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần đệm Hai trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (bhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
H
-
-
a
-
-
i
-
Hai trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Hai
- Danh từ: số (ghi bằng 2) liền sau số một trong dãy số tự nhiên
- một trăm linh hai
- ba vạn hai (ba mươi hai nghìn)
- đứng thứ hai
- Danh từ: (Phương ngữ) (thường viết hoa) người lớn tuổi hơn cả, đứng đầu trong hàng những người cùng một thế hệ trong gia đình
- anh Hai
- chị Hai
Hai trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 8 từ ghép với từ Hai. Mở khóa miễn phí để xem.
Đệm Hai trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Hai đa phần là mệnh Hỏa
Tên Hai trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành