Từ điển tên

Đệm Hăng Ý nghĩa, Xu hướng, Độ phổ biến, Giới tính sử dụng, Từ điển tiếng Việt, Hán Việt và Phong thủy

Ý nghĩa của đệm Hăng

Sửa lần cuối bởi Từ Điển Tên

42 lượt xem

Xu hướng và độ phổ biến của đệm Hăng

Xu hướng và độ phổ biến

Đệm Hăng được xếp vào nhóm Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người sử dụng đệm Hăng. Và % xác xuất gặp người có đệm này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính sử dụng

Đệm Hăng thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người sử dụng đệm Hăng. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Có tổng số 1 tên cho đệm Hăng. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả Tên cho đệm Hăng.

Hăng trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần đệm Hăng trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (bhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Hăng trong từ điển Tiếng Việt

Ý nghĩa của từ Hăng

Hăng trong các từ ghép tiếng Việt

Trong từ điển tiếng Việt, có 9 từ ghép với từ Hăng. Mở khóa miễn phí để xem.

Đệm Hăng trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt

Trong ngũ hành tên Hăng đa phần là mệnh Thủy

Tên Hăng trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành

Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa đệm Hăng

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho đệm Hăng

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Hăng / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu