Ý nghĩa của đệm Hạp
Nghĩa Hán Việt là khớp lại, hàm ý sự thấu suốt, liên kết, toàn vẹn. Sửa lần cuối bởi Từ Điển Tên
Xu hướng và độ phổ biến của đệm Hạp
Xu hướng và độ phổ biến
Đệm Hạp được xếp vào nhóm Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người sử dụng đệm Hạp. Và % xác xuất gặp người có đệm này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính sử dụng
Đệm Hạp thường được dùng cho: Chưa xác định
Số liệu thống kê giới tính của những người sử dụng đệm Hạp. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Có tổng số 2 tên cho đệm Hạp. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả Tên cho đệm Hạp.
Hạp trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần đệm Hạp trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (bhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
H
-
-
ạ
-
-
p
-
Hạp trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Hạp
- Tính từ: (Phương ngữ)
- Tính từ: (ngIII, 1).
Hạp trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 2 từ ghép với từ Hạp. Mở khóa miễn phí để xem.
Đệm Hạp trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Hạp đa phần là mệnh Mộc
Tên Hạp trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành