Từ điển tên

Đệm Hiền Ý nghĩa, Xu hướng, Độ phổ biến, Giới tính sử dụng, Từ điển tiếng Việt, Hán Việt và Phong thủy

Ý nghĩa của đệm Hiền

Hiền có nghĩa là tốt lành, có tài có đức, hiền lành. Đệm "Hiền" chỉ những người có tính ôn hòa, đằm thắm, dáng vẻ, cử chỉ nhẹ nhàng, thân thiện, có tài năng & đức hạnh. Có hiếu với cha mẹ, người thân và luôn làm những việc tốt giúp đỡ mọi người. Người viết Từ điển tên

154 lượt xem

Xu hướng và độ phổ biến của đệm Hiền

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Hiền

Những năm gần đây xu hướng sử dụng đệm Hiền Đang giảm dần

Đệm Hiền được xếp vào nhóm Hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người sử dụng đệm Hiền. Và % xác xuất gặp người có đệm này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Đệm Hiền được dùng để đặt tên phổ biến nhất tại Ninh Thuận với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.17%.

Những tỉnh có tỉ lệ đệm Hiền phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Ninh Thuận 0.17%
2 Phú Yên 0.16%
3 Quàng Nam 0.16%
4 Khánh Hòa 0.14%
5 Bình Thuận 0.14%
Bản đồ phân bố sử dụng đệm Hiền theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính sử dụng

Đệm Hiền thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người sử dụng đệm Hiền. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Các tên với đệm Hiền là nam giới:

Hiền Nhân, Hiền Đức, Hiền Dương, Hiền Đệ, Hiền Duy, Hiền Phát, Hiền Tuấn, Hiền Nghĩa, Hiền Nghi

Các tên với đệm Hiền là nữ giới:

Hiền Lương, Hiền Anh, Hiền Trang, Hiền Mai, Hiền Thảo, Hiền Nhi, Hiền Vy, Hiền Diệu, Hiền Phương

Có tổng số 136 tên cho đệm Hiền. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả Tên cho đệm Hiền.

Hiền trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần đệm Hiền trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (bhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Hiền trong từ điển Tiếng Việt

Ý nghĩa của từ Hiền

Hiền trong các từ ghép tiếng Việt

Trong từ điển tiếng Việt, có 13 từ ghép với từ Hiền. Mở khóa miễn phí để xem.

Đệm Hiền trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt

Trong ngũ hành tên Hiền đa phần là mệnh Mộc

Tên Hiền trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành

Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Nếu bạn là người nước ngoài, hãy nhấn xem Sản phẩm tại Amazon. Mã mở khóa là 6 chữ số trong tên sản phẩm.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa đệm Hiền

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho đệm Hiền

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Hiền / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu