Tên đệm Hiền
Tìm hiểu ý nghĩa, giới tính, mức độ phổ biến, Hán Việt, Phong thủy và Thần số học của tên lót HiềnÝ nghĩa tên đệm Hiền
Đệm Hiền có nghĩa là tốt lành, có tài có đức, hiền lành. Đệm Hiền chỉ những người có tính ôn hòa, đằm thắm, dáng vẻ, cử chỉ nhẹ nhàng, thân thiện, có tài năng & đức hạnh. Có hiếu với cha mẹ, người thân và luôn làm những việc tốt giúp đỡ mọi người.
Giới tính vả cách chọn tên hay với đệm Hiền
Giới tính thường dùng
Tên đệm Hiền thường được dùng cho Nữ giới và ít khi được sử dụng cho nam giới. Đây là tên đệm có độ nữ tính cao, phù hợp hơn để đặt tên cho các bé gái. Nếu dùng cho bé trai, nên chọn tên chính kỹ càng để làm rõ giới tính của con.
Cách chọn tên hay với đệm Hiền
Trong tiếng Việt, tên đệm Hiền (dấu huyền) là thanh bằng thấp. Khi đặt tên cho con, đệm Hiền nên kết hợp với tên chính là thanh bằng cao hoặc thanh sắc thấp (tên không dấu hoặc tên dấu hỏi/tên dấu nặng), góp phần làm cho tên trở nên dễ nghe và dễ nhớ hơn khi phát âm. Một số tên ghép hay với đệm Hiền như:
Tham khảo thêm: Danh sách 170 tên ghép với chữ Hiền hay cho bé trai và bé gái.
Xu hướng và Mức độ phổ biến của đệm Hiền
Mức Độ phổ biến
Hiền là một trong những tên đệm ít gặp tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 100 theo dữ liệu tên đệm được thống kê bởi Từ điển tên.
Xu hướng sử dụng
Tên đệm "Hiền" có sự tăng trưởng ổn định qua các năm, xu hướng sử dụng gần đây đang có sự gia tăng và nếu tiếp tục tăng, đệm "Hiền" sẽ dần phổ biến và là lựa chọn đáng chú ý khi đặt tên cho con. Dữ liệu năm 2024 ghi nhận tăng trưởng (+3.06%) so với những năm trước đó.Mức độ phân bổ
Tên đệm Hiền xuất hiện nhiều tại Phú Yên. Tại đây, khoảng hơn 570 người thì có một người mang tên đệm Hiền. Các khu vực ít hơn như Quàng Nam, Ninh Thuận và Bình Thuận.
Đệm Hiền trong tiếng Việt
Định nghĩa Hiền trong Từ điển tiếng Việt
- Tính từ
Không dữ, không có những hành động, những tác động gây hại cho người khác, gây cảm giác dễ chịu, không phải ngại, phải sợ khi tiếp xúc. Ví dụ:
- Tính chị ấy rất hiền.
- Hiền như bụt.
- Ở hiền gặp lành (tng).
- Trái nghĩa: ác, dữ.
- Tính từ
Tốt, ăn ở phải đạo, hết lòng làm tròn bổn phận của mình đối với người khác. Ví dụ:
- Dâu hiền.
- Bạn hiền.
- Tính từ
Hoặc d (Từ cũ) có đức lớn, tài cao, theo quan niệm thời trước. Ví dụ:
- Chiêu hiền đãi sĩ.
- Biết trọng người hiền.
Cách đánh vần Hiền trong Ngôn ngữ ký hiệu
- H
- i
- ề
- n
Các từ ghép với Hiền trong Tiếng Việt
Trong từ điển Tiếng Việt, "Hiền" xuất hiện trong 15 từ ghép điển hình như: hiền từ, hiền đức, hiền hoà, thánh hiền...
Đệm Hiền trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Đệm Hiền trong Hán Việt
Trong Hán Việt, tên đệm Hiền có 3 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Các cách viết này bao gồm:
- 贤: Hiền hoà, đức hạnh.
- 賢: Hiền hậu, hiền từ, thánh hiền.
- 䝨: Hiền, thánh hiền.
Đệm Hiền trong Phong thủy
Phong thủy ngũ hành tên đệm Hiền thuộc Mệnh Mộc, khi kết hợp với tên mệnh Hoả sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu.
Bạn có thể sử dụng công cụ Đặt tên hợp Phong Thủy để tìm tên hợp mệnh dựa trên tứ trụ ngũ hành. Hoặc Tra cứu tên theo phong thủy để khám phá những cái tên phù hợp với bản mệnh của mình.
Bình luận về tên đệm Hiền
Chưa có bình luận! Hãy là người đầu tiên chia sẻ cảm nhận để bắt đầu thảo luận nhé!
Những câu hỏi thường gặp về tên Hiền
Ý nghĩa thực sự của đệm (tên lót) Hiền là gì?
Đệm Hiền có nghĩa là tốt lành, có tài có đức, hiền lành. Đệm Hiền chỉ những người có tính ôn hòa, đằm thắm, dáng vẻ, cử chỉ nhẹ nhàng, thân thiện, có tài năng & đức hạnh. Có hiếu với cha mẹ, người thân và luôn làm những việc tốt giúp đỡ mọi người.
Đệm (tên lót) Hiền có phổ biến tại Việt Nam không?
Hiền là một trong những tên đệm ít gặp tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 100 theo dữ liệu tên đệm được thống kê bởi Từ điển tên.
Xu hướng sử dụng đệm (tên lót) Hiền hiện nay thế nào?
Tên đệm "Hiền" có sự tăng trưởng ổn định qua các năm, xu hướng sử dụng gần đây đang có sự gia tăng và nếu tiếp tục tăng, đệm "Hiền" sẽ dần phổ biến và là lựa chọn đáng chú ý khi đặt tên cho con. Dữ liệu năm 2024 ghi nhận tăng trưởng (+3.06%) so với những năm trước đó.
Tỉnh/thành phố nào có nhiều người dùng đệm (tên lót) Hiền nhất?
Tên đệm Hiền xuất hiện nhiều tại Phú Yên. Tại đây, khoảng hơn 570 người thì có một người mang tên đệm Hiền. Các khu vực ít hơn như Quàng Nam, Ninh Thuận và Bình Thuận.
Ý nghĩa Hán Việt của đệm (tên lót) Hiền là gì?
Trong Hán Việt, tên đệm Hiền có 3 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Các cách viết này bao gồm:
- 贤: Hiền hoà, đức hạnh.
- 賢: Hiền hậu, hiền từ, thánh hiền.
- 䝨: Hiền, thánh hiền.
Trong phong thuỷ, đệm (tên lót) Hiền mang mệnh gì?
Phong thủy ngũ hành tên đệm Hiền thuộc Mệnh Mộc, khi kết hợp với tên mệnh Hoả sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu.