Ý nghĩa của đệm Hiền
Hiền có nghĩa là tốt lành, có tài có đức, hiền lành. Đệm "Hiền" chỉ những người có tính ôn hòa, đằm thắm, dáng vẻ, cử chỉ nhẹ nhàng, thân thiện, có tài năng & đức hạnh. Có hiếu với cha mẹ, người thân và luôn làm những việc tốt giúp đỡ mọi người. Người viết Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của đệm Hiền
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng sử dụng đệm Hiền Đang giảm dần
Đệm Hiền được xếp vào nhóm Hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người sử dụng đệm Hiền. Và % xác xuất gặp người có đệm này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Đệm Hiền được dùng để đặt tên phổ biến nhất tại Ninh Thuận với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.17%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Ninh Thuận | 0.17% |
2 | Phú Yên | 0.16% |
3 | Quàng Nam | 0.16% |
4 | Khánh Hòa | 0.14% |
5 | Bình Thuận | 0.14% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính sử dụng
Đệm Hiền thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người sử dụng đệm Hiền. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên với đệm Hiền là nam giới:
Hiền Nhân, Hiền Đức, Hiền Dương, Hiền Đệ, Hiền Duy, Hiền Phát, Hiền Tuấn, Hiền Nghĩa, Hiền Nghi
Các tên với đệm Hiền là nữ giới:
Hiền Lương, Hiền Anh, Hiền Trang, Hiền Mai, Hiền Thảo, Hiền Nhi, Hiền Vy, Hiền Diệu, Hiền Phương
Có tổng số 136 tên cho đệm Hiền. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả Tên cho đệm Hiền.
Hiền trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần đệm Hiền trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (bhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
H
-
-
i
-
-
ề
-
-
n
-
Hiền trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Hiền
- Tính từ: không dữ, không có những hành động, những tác động gây hại cho người khác, gây cảm giác dễ chịu, không phải ngại, phải sợ khi tiếp xúc
- tính chị ấy rất hiền
- hiền như bụt
- ở hiền gặp lành (tng)
- Trái nghĩa: ác, dữ
- Tính từ: tốt, ăn ở phải đạo, hết lòng làm tròn bổn phận của mình đối với người khác
- dâu hiền
- bạn hiền
- Tính từ: hoặc d (Từ cũ) có đức lớn, tài cao, theo quan niệm thời trước
- chiêu hiền đãi sĩ
- biết trọng người hiền
Hiền trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 13 từ ghép với từ Hiền. Mở khóa miễn phí để xem.
Đệm Hiền trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Hiền đa phần là mệnh Mộc
Tên Hiền trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành