Ý nghĩa của đệm Hiếu
Chữ "Hiếu" là nền tảng đạo đức, gắn liền với nhân cách làm người theo tư tưởng của người phương Đông. "Hiếu" thể hiện sự tôn kính, quý trọng, luôn biết ơn, ghi nhớ những bậc sinh thành, trưởng bối có công ơn với mình. Hiếu là hiếu thảo, hiếu kính, hiếu trung. Thể hiện mong muốn của cha mẹ rằng con cái của họ sẽ luôn là người con có hiếu, biết ơn và kính trọng cha mẹ, ông bà, những người đã có công ơn với mình. Người viết Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của đệm Hiếu
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng sử dụng đệm Hiếu Đang giảm dần
Đệm Hiếu được xếp vào nhóm Hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người sử dụng đệm Hiếu. Và % xác xuất gặp người có đệm này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Đệm Hiếu được dùng để đặt tên phổ biến nhất tại Cà Mau với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.36%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Cà Mau | 0.36% |
2 | An Giang | 0.25% |
3 | Ðồng Tháp | 0.23% |
4 | Tiền Giang | 0.22% |
5 | Cần Thơ | 0.19% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính sử dụng
Đệm Hiếu thường được dùng cho: Cả nam và nữ
Số liệu thống kê giới tính của những người sử dụng đệm Hiếu. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên với đệm Hiếu là nam giới:
Hiếu Nghĩa, Hiếu Trung, Hiếu Nhân, Hiếu Thuận, Hiếu Kiên, Hiếu Minh, Hiếu Anh, Hiếu Thiện, Hiếu Đức
Các tên với đệm Hiếu là nữ giới:
Hiếu Ngân, Hiếu Thảo, Hiếu Hạnh, Hiếu Nhi, Hiếu Tâm, Hiếu Giang, Hiếu Ngọc, Hiếu Hảo, Hiếu Linh
Có tổng số 144 tên cho đệm Hiếu. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả Tên cho đệm Hiếu.
Hiếu trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần đệm Hiếu trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (bhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
H
-
-
i
-
-
ế
-
-
u
-
Hiếu trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Hiếu
- Danh từ: lòng kính yêu và biết ơn đối với cha mẹ
- đạo hiếu
- một người con có hiếu
- giữ tròn chữ hiếu
- Danh từ: việc tang lễ của cha mẹ, của người hàng trên trong gia đình nói chung
- việc hiếu, việc hỉ
- Tính từ: có lòng kính yêu, hết lòng chăm sóc cha mẹ
- người con hiếu
- Tính từ: . yếu tố gốc Hán dùng ghép trước để cấu tạo tính từ, với nghĩa ham thích, coi trọng, như: hiếu học, hiếu khách, hiếu danh, v.v..
Hiếu trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 24 từ ghép với từ Hiếu. Mở khóa miễn phí để xem.
Đệm Hiếu trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Hiếu đa phần là mệnh Thủy
Tên Hiếu trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành