Ý nghĩa của đệm Hổ
Nghĩa là cọp, chỉ sức mạnh to lớn, phong thái chúa tể oai nghiêm. Sửa lần cuối bởi Từ Điển Tên
Xu hướng và độ phổ biến của đệm Hổ
Xu hướng và độ phổ biến
Đệm Hổ được xếp vào nhóm Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người sử dụng đệm Hổ. Và % xác xuất gặp người có đệm này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính sử dụng
Đệm Hổ thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người sử dụng đệm Hổ. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Có tổng số 2 tên cho đệm Hổ. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả Tên cho đệm Hổ.
Hổ trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần đệm Hổ trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (bhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
H
-
-
ổ
-
Hổ trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Hổ
- Danh từ: thú dữ lớn, cùng họ với mèo, lông màu vàng hoặc trắng có vằn đen.
- Đồng nghĩa: cọp, hùm, kễnh, khái
- Động từ: (Từ cũ, Ít dùng) tủi thẹn, tự cảm thấy mình xấu, kém cỏi
- xấu chàng hổ ai (tng)
- "Hổ sinh ra phận thơ đào, Công cha nghĩa mẹ kiếp nào trả xong." (TKiều)
Hổ trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 23 từ ghép với từ Hổ. Mở khóa miễn phí để xem.
Đệm Hổ trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Hổ đa phần là mệnh Thủy
Tên Hổ trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành