Ý nghĩa của đệm Kết
Đệm Kết có nguồn gốc từ tiếng Việt, mang ý nghĩa là sự gắn kết, bền chặt và gắn bó. Người sở hữu đệm này thường có tính cách mạnh mẽ, kiên định và luôn nỗ lực hết mình để đạt được mục tiêu. Họ có khả năng lãnh đạo tốt, luôn đặt mục tiêu của tập thể lên hàng đầu và sẵn sàng hy sinh lợi ích cá nhân vì lợi ích chung. Ngoài ra, người đệm Kết còn được biết đến với sự trung thành, đáng tin cậy và luôn sẵn sàng giúp đỡ người khác. Sửa lần cuối bởi Từ Điển Tên
Xu hướng và độ phổ biến của đệm Kết
Xu hướng và độ phổ biến
Đệm Kết được xếp vào nhóm Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người sử dụng đệm Kết. Và % xác xuất gặp người có đệm này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính sử dụng
Đệm Kết thường được dùng cho: Cả nam và nữ
Số liệu thống kê giới tính của những người sử dụng đệm Kết. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên với đệm Kết là nam giới:
Có tổng số 4 tên cho đệm Kết. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả Tên cho đệm Kết.
Kết trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần đệm Kết trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (bhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
K
-
-
ế
-
-
t
-
Kết trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Kết
- Động từ: đan, bện
- kết thừng
- cổng chào kết bằng lá dừa
- kết tóc xe tơ (tng)
- Động từ: tập hợp lại và làm cho gắn chặt với nhau thành một khối
- chặt tre kết bè
- kết bè lại với nhau
- Động từ: gắn bó với nhau bằng quan hệ tình cảm thân thiết
- kết bạn
- kết tình anh em
- Động từ: dính bết vào nhau
- nhựa cây kết đặc lại
- Động từ: phát triển thành quả, củ, từ hoa hay rễ
- đơm hoa kết trái
- Động từ: (phần mộ tổ tiên) được đặt nơi mạch đất tốt (theo thuật phong thuỷ), nên đưa lại nhiều may mắn cho con cháu, theo quan niệm dân gian
- ngôi mộ kết
- Động từ: (Khẩu ngữ) kết thúc hoặc kết luận (nói tắt)
- phần kết bài
- viết dở đoạn kết
- Động từ: (quân bài) làm thành đôi hoặc bộ ba, thắng ở cuối ván bài (trong một số trò chơi đánh bài)
- bài kết
- kết tốt đen
Kết trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 55 từ ghép với từ Kết. Mở khóa miễn phí để xem.
Đệm Kết trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Kết đa phần là mệnh Kim
Tên Kết trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành