Ý nghĩa của đệm Kì
Xu hướng và độ phổ biến của đệm Kì
Xu hướng và độ phổ biến
Đệm Kì được xếp vào nhóm Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người sử dụng đệm Kì. Và % xác xuất gặp người có đệm này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính sử dụng
Đệm Kì thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người sử dụng đệm Kì. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Có tổng số 4 tên cho đệm Kì. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả Tên cho đệm Kì.
Kì trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần đệm Kì trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (bhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
K
-
-
ì
-
Kì trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Kì
- Danh từ: (Phương ngữ) vây cá
- cá giương kì
- Danh từ: khoảng thời gian nhất định xảy ra tương đối đều đặn của một hiện tượng tự nhiên nào đó hoặc thực hiện tương đối đều đặn một việc nào đó theo quy định
- một năm học gồm có hai kì
- sáu tháng họp một kì
- kì thi đại học
- Động từ: dùng tay hoặc vật nào đó xát qua xát lại nhiều lần làm cho sạch lớp bẩn bám ngoài da
- kì lưng
- kì cho sạch ghét
- Đồng nghĩa: cọ, kì cọ
- Tính từ: (Phương ngữ) lạ đến mức làm người ta phải ngạc nhiên
- câu chuyện nghe có vẻ rất kì
- tính cô ta hơi kì
- Đồng nghĩa: lạ
- Kết từ: từ biểu thị điều sắp nêu ra là kết quả nhằm đạt cho được mới thôi của việc vừa nói đến
- làm cho kì xong mới thôi
- đòi cho kì được
- Đồng nghĩa: bằng
Kì trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 58 từ ghép với từ Kì. Mở khóa miễn phí để xem.
Đệm Kì trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Kì đa phần là mệnh Mộc
Tên Kì trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành