Ý nghĩa của đệm Kính
Nghĩa Hán Việt là tôn trọng, nghĩa thuần Việt là tấm gương, đều chỉ tính cách khoan nhu trung thực. Sửa lần cuối bởi Từ Điển Tên
Xu hướng và độ phổ biến của đệm Kính
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng sử dụng đệm Kính Đang giảm dần
Đệm Kính được xếp vào nhóm Rất hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người sử dụng đệm Kính. Và % xác xuất gặp người có đệm này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính sử dụng
Đệm Kính thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người sử dụng đệm Kính. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên với đệm Kính là nam giới:
Có tổng số 11 tên cho đệm Kính. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả Tên cho đệm Kính.
Kính trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần đệm Kính trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (bhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
K
-
-
í
-
-
n
-
-
h
-
Kính trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Kính
- Danh từ: thuỷ tinh hình tấm, được sử dụng vào nhiều việc khác nhau
- tủ kính
- nhà kính
- cửa có lắp kính
- Đồng nghĩa: kiếng
- Danh từ: đồ dùng để đeo bảo vệ mắt hoặc để nhìn được rõ hơn, gồm một khung gọng có lắp hai miếng kính nhỏ
- đeo kính bảo hộ lao động
- kính cận
- kính lão
- Đồng nghĩa: kiếng
- Danh từ: dụng cụ quang học có bộ phận chủ yếu là một thấu kính hoặc hệ thống thấu kính
- kính hiển vi
- kính hội tụ
- kính lúp
- Động từ: có thái độ rất coi trọng đối với người trên
- kính thầy yêu bạn
- thờ mẹ kính cha
- Động từ: từ dùng để biểu thị thái độ coi trọng, sự lễ độ đối với người đọc, người nghe, nhiều khi chỉ có tính chất hình thức, xã giao
- kính thưa các vị đại biểu
- kính thư
- Động từ: (Phương ngữ, hoặc kc) dâng biếu thức ăn, vật dùng
- "Ai về tôi gửi buồng cau, Buồng trước kính mẹ, buồng sau kính thầy." (Cdao)
Kính trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 43 từ ghép với từ Kính. Mở khóa miễn phí để xem.
Đệm Kính trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Kính đa phần là mệnh Mộc
Tên Kính trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành