Ý nghĩa của đệm Kinh
Đệm Kinh có thể được ghép từ các chữ Hán như "Kính" hoặc "Kinh"với mong muốn con trai sẽ trở thành người hiểu biết rộng rãi, có đạo đức tốt đẹp. Đệm Kinh có thể được ghép từ các chữ Hán như "Kính" hoặc "Kinh" với mong muốn con gái sẽ xinh đẹp, dịu dàng và được mọi người yêu mến. Người viết Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của đệm Kinh
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng sử dụng đệm Kinh Đang tăng dần
Đệm Kinh được xếp vào nhóm Rất hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người sử dụng đệm Kinh. Và % xác xuất gặp người có đệm này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Đệm Kinh được dùng để đặt tên phổ biến nhất tại Thanh Hóa với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.01%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Thanh Hóa | 0.01% |
2 | Thái Bình | 0.01% |
3 | Hà Tĩnh | 0.01% |
4 | Đắk Lắk | 0.01% |
5 | Gia Lai | 0.01% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính sử dụng
Đệm Kinh thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người sử dụng đệm Kinh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên với đệm Kinh là nam giới:
Kinh Luân, Kinh Kha, Kinh Quốc, Kinh Đô, Kinh Phúc, Kinh Thắng, Kinh Bang
Có tổng số 18 tên cho đệm Kinh. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả Tên cho đệm Kinh.
Kinh trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần đệm Kinh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (bhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
K
-
-
i
-
-
n
-
-
h
-
Kinh trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Kinh
- Danh từ: (Phương ngữ)
- Danh từ: (đào kênh).
- Danh từ: (Khẩu ngữ) kinh nguyệt (nói tắt)
- đang có kinh
- tắt kinh
- Danh từ: sách do các nhà triết học Trung Quốc thời cổ viết, những lời trong đó dùng làm khuôn phép dưới chế độ phong kiến
- Kinh Thi
- Kinh Dịch
- học thuộc ngũ kinh
- Danh từ: sách giáo lí của một tôn giáo
- kinh Phật
- tụng kinh
- kinh Cựu Ước
- Danh từ: động kinh (nói tắt)
- thằng bé lên kinh
- mắc chứng kinh
- Động từ: (Khẩu ngữ) có cảm giác rùng mình vì sợ khi nhìn thấy hoặc cảm giác thấy
- thấy máu thì kinh
- mũi dãi bầy nhầy, trông kinh lắm!
- Tính từ: (Khẩu ngữ) có tác dụng làm cho kinh
- nắng kinh người
- Tính từ: ở mức độ cao một cách quá mức, tác động mạnh đến tâm lí người nói
- xấu kinh!
- đẹp kinh!
- con bé ấy giỏi kinh!
- Đồng nghĩa: ghê, gớm, khiếp
Kinh trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 75 từ ghép với từ Kinh. Mở khóa miễn phí để xem.
Đệm Kinh trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Kinh đa phần là mệnh Mộc
Tên Kinh trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành