Ý nghĩa của đệm Lạc
"Lạc" theo nghĩa Hán - Việt là yên vui, thoải mái, lạc quan yêu đời. Đệm "Lạc" để chỉ người luôn biết suy nghĩ theo hướng tích cực, sống vui tươi, không nặng ưu phiền, tâm hồn trong sáng lạc quan. Sửa lần cuối bởi Từ Điển Tên
Xu hướng và độ phổ biến của đệm Lạc
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng sử dụng đệm Lạc Đang tăng dần
Đệm Lạc được xếp vào nhóm Rất hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người sử dụng đệm Lạc. Và % xác xuất gặp người có đệm này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Đệm Lạc được dùng để đặt tên phổ biến nhất tại Bạc Liêu với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.05%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Bạc Liêu | 0.05% |
2 | Sơn La | 0.01% |
3 | Hà Nội | 0.01% |
4 | Vĩnh Phúc | 0.01% |
5 | Phú Thọ | 0.01% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính sử dụng
Đệm Lạc thường được dùng cho: Cả nam và nữ
Số liệu thống kê giới tính của những người sử dụng đệm Lạc. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên với đệm Lạc là nam giới:
Lạc Khang, Lạc Thiên, Lạc Thường, Lạc Anh, Lạc Sơn, Lạc Long, Lạc Mai
Các tên với đệm Lạc là nữ giới:
Lạc Thư, Lạc Quỳnh, Lạc An, Lạc Hà
Có tổng số 33 tên cho đệm Lạc. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả Tên cho đệm Lạc.
Lạc trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần đệm Lạc trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (bhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
L
-
-
ạ
-
-
c
-
Lạc trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Lạc
- Danh từ: cây thuộc họ đậu, thân bò hay thân đứng, lá kép có bốn lá chét, quả mọc cắm xuống đất, hạt dùng để ăn hay ép dầu
- bóc vỏ lạc
- kẹo lạc
- Động từ: không theo được đúng đường, đúng hướng phải đi
- bị lạc đường
- đánh lạc hướng
- nói lạc sang chuyện khác
- Động từ: bị tách lìa ra khỏi mà không tìm được đường về lại
- con lạc mẹ
- lạc đơn vị
- "Một mình ngơ ngẩn đường mây, Khác nào chiếc nhạn lạc bầy kêu sương." (LVT)
- Động từ: bị mất đi, vì ở đâu đó mà chưa tìm thấy
- mẹ lạc con
- lạc đâu mất quyển sách
- Động từ: (giọng nói, mắt nhìn) trở thành khác hẳn đi, không bình thường, do bị kích động hoặc quá xúc động
- gọi đến lạc cả giọng
- đôi mắt lạc đi vì sợ hãi
Lạc trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 36 từ ghép với từ Lạc. Mở khóa miễn phí để xem.
Đệm Lạc trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Lạc đa phần là mệnh Hỏa
Tên Lạc trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành