Ý nghĩa của đệm Lao
Lao là một cái đệm phổ biến trên thế giới, đặc biệt là ở Đông Nam Á. Ý nghĩa của cái đệm có thể khác nhau ở các nền văn hóa khác nhau, nhưng nhìn chung, nó có những đặc điểm tính cách sau:Ngoài ra, đệm Lao còn có ý nghĩa là "người bảo vệ hòa bình" hoặc "người hòa giải", phản ánh bản chất hòa bình và chu đáo của người mang đệm này. Sửa lần cuối bởi Từ Điển Tên
Xu hướng và độ phổ biến của đệm Lao
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng sử dụng đệm Lao Đang tăng dần
Đệm Lao được xếp vào nhóm Rất hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người sử dụng đệm Lao. Và % xác xuất gặp người có đệm này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Đệm Lao được dùng để đặt tên phổ biến nhất tại Sơn La với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.58%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Sơn La | 0.58% |
2 | Lai Châu | 0.44% |
3 | Hà Giang | 0.02% |
4 | Thái Nguyên | 0.01% |
5 | Cao Bằng | 0.01% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính sử dụng
Đệm Lao thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người sử dụng đệm Lao. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Có tổng số 8 tên cho đệm Lao. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả Tên cho đệm Lao.
Lao trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần đệm Lao trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (bhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
L
-
-
a
-
-
o
-
Lao trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Lao
- Danh từ: bệnh lây do trực khuẩn Koch gây ra, thường phá hoại phổi hoặc các bộ phận khác như hạch, xương, v.v.
- mắc bệnh lao
- bị lao phổi
- tiêm phòng lao
- Danh từ: binh khí thời xưa hình cái gậy dài, một đầu thường bịt mũi sắc nhọn bằng kim loại
- ngọn lao
- đâm lao thì phải theo lao (tng)
- Danh từ: dụng cụ thể thao, hình cái lao, dùng để tập phóng đi xa
- môn phóng lao
- Động từ: phóng mạnh một vật dài
- lao cây sào
- mũi tên lao vun vút
- Động từ: di chuyển rất nhanh, rất mạnh thẳng về phía trước
- chiếc xe lao xuống dốc
- chạy lao về phía trước
- Đồng nghĩa: xốc, xông
- Động từ: dốc toàn bộ sức lực, tâm trí vào việc gì
- lao vào học
- lao vào cờ bạc, rượu chè
- tự lao đầu vào chỗ chết
- Động từ: đưa rầm cầu ra đặt lên mố và trụ
- lao cầu
Lao trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 24 từ ghép với từ Lao. Mở khóa miễn phí để xem.
Đệm Lao trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Lao đa phần là mệnh Hỏa
Tên Lao trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành