No ad for you

Ý nghĩa tên đệm Lâu

Lâu có nghĩa là lâu dài, bền vững. Lâu cũng có nghĩa là ngôi nhà, nơi trú ngụ. Trong tiếng Hán, từ "lâu" (婁) có nghĩa là "sao Lâu" biểu tượng của trí tuệ, sự sáng suốt. Ý nghĩa đệm Lâu có thể được hiểu là mong muốn con cái sẽ có một cuộc sống lâu dài, hạnh phúc, bền lâu và thành đạt.

Giới tính vả cách chọn tên hay với đệm Lâu

Đệm Lâu thiên về làm tên lót cho bé trai, thường gợi lên sự mạnh mẽ và nam tính.

Giới tính thường dùng

Tên đệm Lâu sử dụng nhiều trong tên của Nam giới, tuy nhiên cũng dễ thấy ở nữ giới. Đây là tên đệm phù hợp hơn cho các bé trai nhưng vẫn có thể dùng để đặt tên cho bé gái nếu kết hợp với tên chính phù hợp.

Cách chọn tên hay với đệm Lâu

Trong tiếng Việt, tên đệm Lâu (không dấu) là thanh bằng cao. Theo âm luật bằng - trắc đệm Lâu dễ dàng kết hợp hài hòa với các thanh dấu khác. Vì thế, các bậc phụ huynh có thể sáng tạo với tên theo dấu bất kỳ một cách tự do, phù hợp với giới tính của bé. Một số tên ghép hay với đệm Lâu như:

Tham khảo thêm: Danh sách 9 tên ghép với chữ Lâu hay cho bé trai và bé gái.

Xu hướng và Mức độ phổ biến của đệm Lâu

Mức Độ phổ biến

Lâu là một trong những tên đệm cực kỳ hiếm gặp tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 731 theo dữ liệu tên đệm được thống kê bởi Từ điển tên.

Mức độ phân bổ

Tên đệm Lâu vẫn hiện diện tại Quàng Nam. Tại đây, ước tính với hơn 7.000 người thì có một người mang đệm Lâu. Các khu vực ít hơn như Thanh Hóa, Thái Bình và TP. Hồ Chí Minh.

No ad for you

Đệm Lâu trong tiếng Việt

Định nghĩa Lâu trong Từ điển tiếng Việt

Tính từ

(quá trình, hoạt động) có thời gian kéo dài, hoặc đòi hỏi một thời gian được coi là dài mới kết thúc. Ví dụ:

  • Đợi một lúc lâu.
  • Của bền nên dùng được lâu.
  • Miếng ngon nhớ lâu, đòn đau nhớ đời (tng).
  • Trái nghĩa: mau.
Tính từ

Ở vào một thời điểm được coi là xa với thời điểm đang nói. Ví dụ:

  • Chuyện xảy ra chưa lâu.
  • Hai người đã lâu không gặp nhau.
  • Làm thế này thì còn lâu mới xong.

Cách đánh vần Lâu trong Ngôn ngữ ký hiệu

  • L
  • â
  • u

Các từ ghép với Lâu trong Tiếng Việt

Trong từ điển Tiếng Việt, "Lâu" xuất hiện trong 17 từ ghép điển hình như: đầu lâu, lâu dài, giờ lâu, ít lâu...

Đệm Lâu trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Đệm Lâu trong Hán Việt

Trong Hán Việt, tên đệm Lâu có 32 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Ý nghĩa của đệm Lâu phụ thuộc vào chữ mà người đặt tên lựa chọn. Ví dụ:

  • : Lầu, tòa nhà cao, tửu lâu.
  • : Thùng lâu đựng nước.
  • : Lâu (thu gom, cào gọn lại).

Đệm Lâu trong Phong thủy

Phong thủy ngũ hành tên đệm Lâu thuộc Mệnh Hoả, khi kết hợp với tên mệnh Thổ sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu.

Bạn có thể sử dụng công cụ Đặt tên hợp Phong Thủy để tìm tên hợp mệnh dựa trên tứ trụ ngũ hành. Hoặc Tra cứu tên theo phong thủy để khám phá những cái tên phù hợp với bản mệnh của mình.

Bình luận về tên đệm Lâu

Hãy chắc chắn bạn đã đọc và đồng ý với điều khoản sử dụng. Vui lòng không đề cập đến chính trị, những từ ngữ nhạy cảm hoặc nội dung không lành mạnh.

Chưa có bình luận! Hãy là người đầu tiên chia sẻ cảm nhận để bắt đầu thảo luận nhé!

Những câu hỏi thường gặp về tên Lâu

Ý nghĩa thực sự của đệm (tên lót) Lâu là gì?

Lâu có nghĩa là lâu dài, bền vững. Lâu cũng có nghĩa là ngôi nhà, nơi trú ngụ. Trong tiếng Hán, từ "lâu" (婁) có nghĩa là "sao Lâu" biểu tượng của trí tuệ, sự sáng suốt. Ý nghĩa đệm Lâu có thể được hiểu là mong muốn con cái sẽ có một cuộc sống lâu dài, hạnh phúc, bền lâu và thành đạt.

Đệm (tên lót) Lâu phù hợp để đặt cho bé trai hay bé gái?

Tên đệm Lâu sử dụng nhiều trong tên của Nam giới, tuy nhiên cũng dễ thấy ở nữ giới. Đây là tên đệm phù hợp hơn cho các bé trai nhưng vẫn có thể dùng để đặt tên cho bé gái nếu kết hợp với tên chính phù hợp.

Đệm (tên lót) Lâu có phổ biến tại Việt Nam không?

Lâu là một trong những tên đệm cực kỳ hiếm gặp tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 731 theo dữ liệu tên đệm được thống kê bởi Từ điển tên.

Tỉnh/thành phố nào có nhiều người dùng đệm (tên lót) Lâu nhất?

Tên đệm Lâu vẫn hiện diện tại Quàng Nam. Tại đây, ước tính với hơn 7.000 người thì có một người mang đệm Lâu. Các khu vực ít hơn như Thanh Hóa, Thái Bình và TP. Hồ Chí Minh.

Ý nghĩa Hán Việt của đệm (tên lót) Lâu là gì?

Trong Hán Việt, tên đệm Lâu có 32 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Ý nghĩa của đệm Lâu phụ thuộc vào chữ mà người đặt tên lựa chọn. Ví dụ:

  • : Lầu, tòa nhà cao, tửu lâu.
  • : Thùng lâu đựng nước.
  • : Lâu (thu gom, cào gọn lại).
Trong phong thuỷ, đệm (tên lót) Lâu mang mệnh gì?

Phong thủy ngũ hành tên đệm Lâu thuộc Mệnh Hoả, khi kết hợp với tên mệnh Thổ sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu.

No ad for you

Danh mục Từ điển tên