Ý nghĩa của đệm Lâu
Lâu có nghĩa là lâu dài, bền vững. Lâu cũng có nghĩa là ngôi nhà, nơi trú ngụ. Trong tiếng Hán, từ "lâu" (婁) có nghĩa là "sao Lâu" biểu tượng của trí tuệ, sự sáng suốt. Ý nghĩa đệm Lâu có thể được hiểu là mong muốn con cái sẽ có một cuộc sống lâu dài, hạnh phúc, bền lâu và thành đạt. Người viết Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của đệm Lâu
Xu hướng và độ phổ biến
Đệm Lâu được xếp vào nhóm Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người sử dụng đệm Lâu. Và % xác xuất gặp người có đệm này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính sử dụng
Đệm Lâu thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người sử dụng đệm Lâu. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Có tổng số 1 tên cho đệm Lâu. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả Tên cho đệm Lâu.
Lâu trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần đệm Lâu trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (bhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
L
-
-
â
-
-
u
-
Lâu trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Lâu
- Tính từ: (quá trình, hoạt động) có thời gian kéo dài, hoặc đòi hỏi một thời gian được coi là dài mới kết thúc
- đợi một lúc lâu
- của bền nên dùng được lâu
- miếng ngon nhớ lâu, đòn đau nhớ đời (tng)
- Trái nghĩa: mau
- Tính từ: ở vào một thời điểm được coi là xa với thời điểm đang nói
- chuyện xảy ra chưa lâu
- hai người đã lâu không gặp nhau
- làm thế này thì còn lâu mới xong
Lâu trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 16 từ ghép với từ Lâu. Mở khóa miễn phí để xem.
Đệm Lâu trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Lâu đa phần là mệnh Hỏa
Tên Lâu trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành