Ý nghĩa của đệm Lịch
Nghĩa Hán Việt là trải qua, chỉ về kinh nghiệm, tri thức, trình độ. Sửa lần cuối bởi Từ Điển Tên
Xu hướng và độ phổ biến của đệm Lịch
Xu hướng và độ phổ biến
Đệm Lịch được xếp vào nhóm Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người sử dụng đệm Lịch. Và % xác xuất gặp người có đệm này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính sử dụng
Đệm Lịch thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người sử dụng đệm Lịch. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Có tổng số 6 tên cho đệm Lịch. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả Tên cho đệm Lịch.
Lịch trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần đệm Lịch trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (bhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
L
-
-
ị
-
-
c
-
-
h
-
Lịch trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Lịch
- Danh từ: cách chia thời gian thành năm, tháng, ngày
- lịch dương
- tính theo lịch âm
- lịch quốc tế (công lịch)
- Danh từ: bản hoặc cuốn sách, giấy ghi ngày, tháng trong một hoặc nhiều năm
- quyển lịch
- lịch để bàn
- bóc từng tờ lịch
- Danh từ: bản ghi ngày giờ nào sẽ làm công việc gì theo dự kiến của kế hoạch
- lịch thi đấu bóng đá
- lịch làm việc
Lịch trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 34 từ ghép với từ Lịch. Mở khóa miễn phí để xem.
Đệm Lịch trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Lịch đa phần là mệnh Hỏa
Tên Lịch trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành