No ad for you

Ý nghĩa tên đệm Linh

Theo tiếng Hán - Việt, "Linh" có nghĩa là cái chuông nhỏ đáng yêu. "Linh" còn là từ để chỉ tinh thần con người, tin tưởng vào những điều kì diệu. Đệm Linh cofn chỉ những người dung mạo đáng yêu, tài hoa, tinh anh, nhanh nhẹn, thông minh & luôn gặp may mắn, được che chở, giúp đỡ trong cuộc sống.

Giới tính vả cách chọn tên hay với đệm Linh

Đệm Linh rất nữ tính, gần như luôn được dùng làm tên lót cho bé gái.

Giới tính thường dùng

Tên đệm Linh chủ yếu dùng cho Nữ giới, thể hiện rõ sự nữ tính và hiếm khi gặp ở nam giới. Đây là lựa chọn rất phù hợp khi đặt tên cho các bé gái.

để xem thống kê, tỷ lệ về giới tính sử dụng tên đệm Linh.

Cách chọn tên hay với đệm Linh

Trong tiếng Việt, tên đệm Linh (không dấu) là thanh bằng cao. Theo âm luật bằng - trắc đệm Linh dễ dàng kết hợp hài hòa với các thanh dấu khác. Vì vậy, các bậc phụ huynh có thể dễ dàng chọn tên theo dấu bất kỳ phù hợp với giới tính của bé. Một số tên ghép hay với đệm Linh như:

Tham khảo thêm: Danh sách 239 tên ghép với chữ Linh hay cho bé trai và bé gái.

Xu hướng và Mức độ phổ biến của đệm Linh

Mức Độ phổ biến

Đệm "Linh" phổ biến trong tên người Việt và có xu hướng sử dụng tăng mạnh những năm gần đây.

Linh là một trong những tên đệm phổ biến tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 72 theo dữ liệu tên đệm được thống kê bởi Từ điển tên.

để xem xác xuất gặp người có tên đệm Linh trên toàn Việt Nam.

Xu hướng sử dụng

Tên đệm "Linh" có sự tăng trưởng ổn định qua các năm, xu hướng sử dụng gần đây đang có sự gia tăng. "Linh" vẫn là lựa chọn yêu thích của nhiều bậc phụ huynh khi đặt tên cho con. Dữ liệu năm 2024 ghi nhận tăng trưởng mạnh (+12.34%) so với những năm trước đó.

Mức độ phân bổ

Tên đệm Linh xuất hiện nhiều tại Nghệ An. Tại đây, khoảng hơn 240 người thì có một người mang tên đệm Linh. Các khu vực ít hơn như Hà Nội, Quảng Ninh và Bình Thuận.

để xem bản đồ và danh sách xếp hạng phân bổ trong 63 tỉnh thành của đệm Linh.

No ad for you

Đệm Linh trong tiếng Việt

Định nghĩa Linh trong Từ điển tiếng Việt

Tính từ

Như thiêng.

Ví dụ: "Suối vàng hồn mẹ có linh, Chứng cho con trẻ lòng thành ngày nay." (LVT).

Tính từ

Có số lẻ dưới mười tiếp liền sau số hàng trăm. Ví dụ:

  • Một trăm linh tám (108).
  • Một nghìn không trăm linh hai (1002).
  • Đồng nghĩa: lẻ.

Cách đánh vần Linh trong Ngôn ngữ ký hiệu

  • L
  • i
  • n
  • h

Các từ ghép với Linh trong Tiếng Việt

Trong từ điển Tiếng Việt, "Linh" xuất hiện trong 41 từ ghép điển hình như: anh linh, linh tính, sinh linh, linh đơn...

để xem danh sách tất cả từ ghép với Linh vả ý nghĩa từng từ.

Đệm Linh trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Đệm Linh trong Hán Việt

Trong Hán Việt, tên đệm Linh có 27 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Ý nghĩa của đệm Linh phụ thuộc vào chữ mà người đặt tên lựa chọn. Ví dụ:

  • : Cái chuông.
  • : Lạnh lẽo, thiếu sức sống.
  • : Số không, lẻ.

Đệm Linh trong Phong thủy

Phong thủy ngũ hành tên đệm Linh thuộc Mệnh Hoả, khi kết hợp với tên mệnh Thổ sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu.

để xem căn cứ, nguồn gốc xác định ngũ hành và danh sách tất cả chữ Hán Việt của tên đệm Linh

Bạn có thể sử dụng công cụ Đặt tên hợp Phong Thủy để tìm tên hợp mệnh dựa trên tứ trụ ngũ hành. Hoặc Tra cứu tên theo phong thủy để khám phá những cái tên phù hợp với bản mệnh của mình.

Bình luận về tên đệm Linh

Hãy chắc chắn bạn đã đọc và đồng ý với điều khoản sử dụng. Vui lòng không đề cập đến chính trị, những từ ngữ nhạy cảm hoặc nội dung không lành mạnh.

Chưa có bình luận! Hãy là người đầu tiên chia sẻ cảm nhận để bắt đầu thảo luận nhé!

No ad for you

Danh mục Từ điển tên