Ý nghĩa của đệm Linh
Theo tiếng Hán - Việt, "Linh" có nghĩa là cái chuông nhỏ đáng yêu, ngoài ra "Linh" còn là từ để chỉ tinh thần con người, tin tưởng vào những điều kì diệu, thần kì chưa lý giải được. Về tính cách, trong tiếng Hán - Việt, "Linh" còn có nghĩa là nhanh nhẹn, thông minh. Đệm "Linh" thường được đặt với hàm ý tốt lành, thể hiện sự ứng nghiệm màu nhiệm của những điều thần kì, chỉ những người dung mạo đáng yêu, tài hoa, tinh anh, nhanh nhẹn, thông minh & luôn gặp may mắn, được che chở, giúp đỡ trong cuộc sống. Sửa lần cuối bởi Từ Điển Tên
Xu hướng và độ phổ biến của đệm Linh
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng sử dụng đệm Linh Đang tăng dần
Đệm Linh được xếp vào nhóm Phổ biến.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người sử dụng đệm Linh. Và % xác xuất gặp người có đệm này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Đệm Linh được dùng để đặt tên phổ biến nhất tại Nghệ An với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.38%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Nghệ An | 0.38% |
2 | Quảng Ninh | 0.32% |
3 | Hà Tĩnh | 0.32% |
4 | Kon Tum | 0.31% |
5 | Quảng Trị | 0.29% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính sử dụng
Đệm Linh thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người sử dụng đệm Linh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên với đệm Linh là nam giới:
Linh Khang, Linh Vũ, Linh Quân, Linh Duy, Linh Ân, Linh Tuấn, Linh Quý, Linh Vương, Linh Sơn
Các tên với đệm Linh là nữ giới:
Linh Chi, Linh Đan, Linh Trang, Linh Nhi, Linh Giang, Linh Phương, Linh Hương, Linh Anh, Linh Linh
Có tổng số 177 tên cho đệm Linh. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả Tên cho đệm Linh.
Linh trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần đệm Linh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (bhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
L
-
-
i
-
-
n
-
-
h
-
Linh trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Linh
- Tính từ: như thiêng
- "Suối vàng hồn mẹ có linh, Chứng cho con trẻ lòng thành ngày nay." (LVT)
- Tính từ: có số lẻ dưới mười tiếp liền sau số hàng trăm
- một trăm linh tám (108)
- một nghìn không trăm linh hai (1002)
- Đồng nghĩa: lẻ
Linh trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 39 từ ghép với từ Linh. Mở khóa miễn phí để xem.
Đệm Linh trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Linh đa phần là mệnh Hỏa
Tên Linh trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành