Từ điển tên

Đệm Linh Ý nghĩa, Xu hướng, Độ phổ biến, Giới tính sử dụng, Từ điển tiếng Việt, Hán Việt và Phong thủy

Ý nghĩa của đệm Linh

Theo tiếng Hán - Việt, "Linh" có nghĩa là cái chuông nhỏ đáng yêu, ngoài ra "Linh" còn là từ để chỉ tinh thần con người, tin tưởng vào những điều kì diệu, thần kì chưa lý giải được. Về tính cách, trong tiếng Hán - Việt, "Linh" còn có nghĩa là nhanh nhẹn, thông minh. Đệm "Linh" thường được đặt với hàm ý tốt lành, thể hiện sự ứng nghiệm màu nhiệm của những điều thần kì, chỉ những người dung mạo đáng yêu, tài hoa, tinh anh, nhanh nhẹn, thông minh & luôn gặp may mắn, được che chở, giúp đỡ trong cuộc sống. Sửa lần cuối bởi Từ Điển Tên

201 lượt xem

Xu hướng và độ phổ biến của đệm Linh

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Linh

Những năm gần đây xu hướng sử dụng đệm Linh Đang tăng dần

Đệm Linh được xếp vào nhóm Phổ biến.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người sử dụng đệm Linh. Và % xác xuất gặp người có đệm này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Đệm Linh được dùng để đặt tên phổ biến nhất tại Nghệ An với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.38%.

Những tỉnh có tỉ lệ đệm Linh phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Nghệ An 0.38%
2 Quảng Ninh 0.32%
3 Hà Tĩnh 0.32%
4 Kon Tum 0.31%
5 Quảng Trị 0.29%
Bản đồ phân bố sử dụng đệm Linh theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính sử dụng

Đệm Linh thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người sử dụng đệm Linh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Các tên với đệm Linh là nam giới:

Linh Khang, Linh Vũ, Linh Quân, Linh Duy, Linh Ân, Linh Tuấn, Linh Quý, Linh Vương, Linh Sơn

Các tên với đệm Linh là nữ giới:

Linh Chi, Linh Đan, Linh Trang, Linh Nhi, Linh Giang, Linh Phương, Linh Hương, Linh Anh, Linh Linh

Có tổng số 177 tên cho đệm Linh. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả Tên cho đệm Linh.

Linh trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần đệm Linh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (bhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Linh trong từ điển Tiếng Việt

Ý nghĩa của từ Linh

Linh trong các từ ghép tiếng Việt

Trong từ điển tiếng Việt, có 39 từ ghép với từ Linh. Mở khóa miễn phí để xem.

Đệm Linh trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt

Trong ngũ hành tên Linh đa phần là mệnh Hỏa

Tên Linh trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành

Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Nếu bạn là người nước ngoài, hãy nhấn xem Sản phẩm tại Amazon. Mã mở khóa là 6 chữ số trong tên sản phẩm.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa đệm Linh

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho đệm Linh

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Linh / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu