Ý nghĩa của đệm Lở
Lở là một đệm hiếm gặp tại Việt Nam, đây là đệm gọi thường được sử dụng theo ý nghĩa riêng của tiếng người dân tộc mỗi vùng miền. Trong tiếng Việt, từ lở có nhiều nghĩa khác nhau, trong đó nghĩa phổ biến nhất là "sự sạt lở, sụt lún đất, đá". Người viết Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của đệm Lở
Xu hướng và độ phổ biến
Đệm Lở được xếp vào nhóm Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người sử dụng đệm Lở. Và % xác xuất gặp người có đệm này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính sử dụng
Đệm Lở thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người sử dụng đệm Lở. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Có tổng số 1 tên cho đệm Lở. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả Tên cho đệm Lở.
Lở trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần đệm Lở trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (bhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
L
-
-
ở
-
Lở trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Lở
- Động từ: nứt vỡ ra và sụt đổ xuống
- miệng ăn núi lở (tng)
- "Con sông kia bên lở bên bồi, Bên lở thì đục bên bồi thì trong." (Cdao)
- Động từ: lên mụn có nước và mủ, vỡ ra và lan rộng, gây đau đớn ngứa ngáy khó chịu
- lở đầy người
- lợn bị lở mồm long móng
Lở trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 9 từ ghép với từ Lở. Mở khóa miễn phí để xem.
Đệm Lở trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Lở đa phần là mệnh Hỏa
Tên Lở trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành