Tên đệm Lở
Tìm hiểu ý nghĩa, giới tính, mức độ phổ biến, Hán Việt, Phong thủy và Thần số học của tên lót LởÝ nghĩa tên đệm Lở
Lở là một tên hiếm gặp tại Việt Nam, đây là tên gọi thường được sử dụng theo ý nghĩa riêng của tiếng người dân tộc mỗi vùng miền. Trong tiếng Việt, từ lở có nhiều nghĩa khác nhau, trong đó nghĩa phổ biến nhất là "sự sạt lở, sụt lún đất, đá".
Giới tính vả cách chọn tên hay với đệm Lở
Giới tính thường dùng
Lở là tên đệm dành cho Nữ giới. Trong dữ liệu của Từ điển tên, tất cả những người mang tên đệm Lở đều là Nữ giới. Vì vậy, có thể coi đây là tên đệm rất phù hợp để đặt cho bé gái.
để xem thống kê, tỷ lệ về giới tính sử dụng tên đệm Lở.
Cách chọn tên hay với đệm Lở
Trong tiếng Việt, tên đệm Lở (dấu hỏi) là thanh sắc thấp. Khi đặt tên cho con, đệm Lở nên kết hợp với tên chính là thanh bằng thấp hoặc thanh bằng cao (tên không dấu hoặc tên dấu huyền), đóng vai trò quan trọng trong việc làm nổi bật tên chính mà vẫn giữ được sự hài hòa.
Tham khảo công cụ Đặt tên con theo tên bố mẹ giúp phụ huynh dễ dàng đặt tên hay, hài hòa về âm điệu.
Xu hướng và Mức độ phổ biến của đệm Lở
Mức Độ phổ biến
Lở là một trong những tên đệm rất hiếm gặp tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 480 theo dữ liệu tên đệm được thống kê bởi Từ điển tên.
để xem xác xuất gặp người có tên đệm Lở trên toàn Việt Nam.
Xu hướng sử dụng
Xu hướng sử dụng tên đệm "Lở" đang không thay đổi và vẫn chưa được lựa chọn nhiều từ các bậc phụ huynh. Dữ liệu năm 2024 cho thấy không có thay đổi đáng kể nào.Mức độ phân bổ
Tên đệm Lở xuất hiện nhiều tại Lào Cai. Tại đây, khoảng hơn 400 người thì có một người mang tên đệm Lở. Các khu vực ít hơn như Lai Châu, Quảng Trị và Quảng Ngãi.
để xem bản đồ và danh sách xếp hạng phân bổ trong 63 tỉnh thành của đệm Lở.
Đệm Lở trong tiếng Việt
Định nghĩa Lở trong Từ điển tiếng Việt
- Động từ
Nứt vỡ ra và sụt đổ xuống. Ví dụ:
- Miệng ăn núi lở (tng).
- "Con sông kia bên lở bên bồi, Bên lở thì đục bên bồi thì trong." (Cdao).
- Động từ
Lên mụn có nước và mủ, vỡ ra và lan rộng, gây đau đớn ngứa ngáy khó chịu. Ví dụ:
- Lở đầy người.
- Lợn bị lở mồm long móng.
Cách đánh vần Lở trong Ngôn ngữ ký hiệu
- L
- ở
Các từ ghép với Lở trong Tiếng Việt
Trong từ điển Tiếng Việt, "Lở" xuất hiện trong 9 từ ghép điển hình như: lở sơn, vỡ lở, lở mồm long móng, lở loét...
để xem danh sách tất cả từ ghép với Lở vả ý nghĩa từng từ.
Đệm Lở trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Đệm Lở trong Hán Việt
Trong Hán Việt, tên đệm Lở có 6 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Ý nghĩa của đệm Lở phụ thuộc vào chữ mà người đặt tên lựa chọn. Ví dụ:
- 呂: Vỡ lở.
- 𡋿: Lở đất.
- 𥓅: Lở đá.
Đệm Lở trong Phong thủy
Phong thủy ngũ hành tên đệm Lở thuộc Mệnh Hoả, khi kết hợp với tên mệnh Thổ sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu.
để xem căn cứ, nguồn gốc xác định ngũ hành và danh sách tất cả chữ Hán Việt của tên đệm Lở
Bạn có thể sử dụng công cụ Đặt tên hợp Phong Thủy để tìm tên hợp mệnh dựa trên tứ trụ ngũ hành. Hoặc Tra cứu tên theo phong thủy để khám phá những cái tên phù hợp với bản mệnh của mình.
Bình luận về tên đệm Lở
Chưa có bình luận! Hãy là người đầu tiên chia sẻ cảm nhận để bắt đầu thảo luận nhé!