Ý nghĩa của đệm Ma
Ma là một cái đệm gợi lên cảm giác bí ẩn và hấp dẫn. Nó thường được liên hệ với sức mạnh siêu nhiên, sự hiểu biết và trí thông minh. Những người có đệm Ma thường có khả năng trực giác nhạy bén, mạnh mẽ và nhanh trí. Họ cũng có thể rất thông minh, sáng tạo và có khả năng giải quyết vấn đề phức tạp. Ma là một cái đệm phù hợp cho những người có tính cách hấp dẫn và có khả năng lãnh đạo. Sửa lần cuối bởi Từ Điển Tên
Xu hướng và độ phổ biến của đệm Ma
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng sử dụng đệm Ma Đang giảm dần
Đệm Ma được xếp vào nhóm Rất hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người sử dụng đệm Ma. Và % xác xuất gặp người có đệm này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Đệm Ma được dùng để đặt tên phổ biến nhất tại Lâm Đồng với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.13%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Lâm Đồng | 0.13% |
2 | Trà Vinh | 0.10% |
3 | Sóc Trăng | 0.07% |
4 | Bạc Liêu | 0.05% |
5 | Bắc Kạn | 0.02% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính sử dụng
Đệm Ma thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người sử dụng đệm Ma. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên với đệm Ma là nữ giới:
Có tổng số 4 tên cho đệm Ma. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả Tên cho đệm Ma.
Ma trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần đệm Ma trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (bhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
M
-
-
a
-
Ma trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Ma
- Danh từ: người đã chết, đã thuộc về cõi âm
- đi đưa ma
- Danh từ: sự hiện hình của người chết, theo mê tín
- trẻ con hay sợ ma
- đi đêm lắm có ngày gặp ma (tng)
- Danh từ: (Khẩu ngữ) người bất kì nào đó
- chẳng có ma nào ở đấy hết
- "Bực mình chẳng dám nói ra, Muốn đi ăn cỗ chẳng ma nào mời." (Cdao)
- Tính từ: không có thật, chỉ có trên sổ sách hoặc báo cáo do bịa ra, nhằm che giấu điều gì
- những con số ma trong sổ sách, chứng từ
- lập công ti ma để mua bán hoá đơn
Ma trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 43 từ ghép với từ Ma. Mở khóa miễn phí để xem.
Đệm Ma trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Ma đa phần là mệnh Thủy
Tên Ma trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành