Ý nghĩa của đệm Mãnh
Mãnh có nghĩa là dũng mãnh, là người có sức mạnh vô song. Sửa lần cuối bởi Từ Điển Tên
Xu hướng và độ phổ biến của đệm Mãnh
Xu hướng và độ phổ biến
Đệm Mãnh được xếp vào nhóm Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người sử dụng đệm Mãnh. Và % xác xuất gặp người có đệm này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính sử dụng
Đệm Mãnh thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người sử dụng đệm Mãnh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Có tổng số 6 tên cho đệm Mãnh. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả Tên cho đệm Mãnh.
Mãnh trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần đệm Mãnh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (bhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
M
-
-
ã
-
-
n
-
-
h
-
Mãnh trong từ điển Tiếng Việt
Mãnh trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 7 từ ghép với từ Mãnh. Mở khóa miễn phí để xem.
Đệm Mãnh trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Mãnh đa phần là mệnh Thủy
Tên Mãnh trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành