Tên đệm Mẫu Tìm hiểu ý nghĩa, giới tính, mức độ phổ biến, Hán Việt, Phong thủy và Thần số học của tên lót Mẫu
Ý nghĩa tên đệm Mẫu

Đệm Mẫu bắt nguồn từ tiếng Hán, có nghĩa là "người mẹ". Trong tiếng Việt, "Mẫu" thường được dùng để chỉ người phụ nữ đã lập gia đình, mang bầu hoặc đã sinh con. Đệm Mẫu thể hiện sự tôn trọng, ngưỡng mộ và yêu thương của người đặt dành cho những người phụ nữ làm mẹ. Nó cũng ngụ ý những đức tính cao đẹp như sự hy sinh, lòng nhân hậu, sự chăm sóc và tình yêu thương vô bờ bến.
Giới tính vả cách chọn tên hay với đệm Mẫu


Giới tính thường dùng
Mẫu là tên đệm dành cho Nữ giới. Trong dữ liệu của Từ điển tên, tất cả những người mang tên đệm Mẫu đều là Nữ giới. Vì vậy, có thể coi đây là tên đệm rất phù hợp để đặt cho bé gái.
Cách chọn tên hay với đệm Mẫu
Trong tiếng Việt, tên đệm Mẫu (dấu ngã) là thanh sắc cao. Khi đặt tên cho con, đệm Mẫu nên kết hợp với tên chính là thanh bằng cao (tên không dấu), làm nổi bật vẻ đẹp âm điệu, giúp tên trở nên tự nhiên và ấn tượng hơn. Một số tên ghép hay với đệm Mẫu như:
Tham khảo công cụ Đặt tên con theo tên bố mẹ giúp phụ huynh dễ dàng đặt tên hay, hài hòa về âm điệu.
Xu hướng và Mức độ phổ biến của đệm Mẫu
Mức Độ phổ biến
Tên đệm Mẫu không phổ biến tại Việt Nam, đứng thứ 993 trong dữ liệu tên đệm của Từ điển tên. Đệm Mẫu được đặt với mong muốn tạo dấu ấn riêng, gửi gắm một ý nghĩa đặc biệt hoặc gắn liền với đặc trưng của khu vực, vùng miền.
Đệm Mẫu trong tiếng Việt
Định nghĩa Mẫu trong Từ điển tiếng Việt
- Danh từ
Cái theo đó có thể tạo ra hàng loạt những cái khác cùng một kiểu. Ví dụ:
- Mẫu thiết kế.
- Thực hiện những động tác mẫu.
- Vẽ theo mẫu.
- Danh từ
Cái có thể cho người ta hiểu biết về hàng loạt những cái khác cùng một kiểu. Ví dụ:
- Hàng bày mẫu.
- Một mẫu nhân vật điển hình.
- Danh từ
Đơn vị đo diện tích ruộng đất, bằng 10 sào, tức bằng 3.600 mét vuông (mẫu Bắc Bộ) hay 4.970 mét vuông (mẫu Trung Bộ).
Ví dụ: Đồng nghĩa: mẫu ta.
Cách đánh vần Mẫu trong Ngôn ngữ ký hiệu
- M
- ẫ
- u
Các từ ghép với Mẫu trong Tiếng Việt
Trong từ điển Tiếng Việt, "Mẫu" xuất hiện trong 35 từ ghép điển hình như: người mẫu, mẫu số, nhà tạo mẫu, bản mẫu...
Đệm Mẫu trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Đệm Mẫu trong Hán Việt
Trong Hán Việt, tên đệm Mẫu có 8 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Ý nghĩa của đệm Mẫu phụ thuộc vào chữ mà người đặt tên lựa chọn. Ví dụ:
- 母: Tình mẫu tử.
- 亩: Đơn vị đo diện tích đất, thường dùng để chỉ diện tích ruộng.
- 拇: Ngón cái.
Đệm Mẫu trong Phong thủy
Phong thủy ngũ hành tên đệm Mẫu thuộc Mệnh Thủy, khi kết hợp với tên mệnh Mộc sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu.
Bạn có thể sử dụng công cụ Đặt tên hợp Phong Thủy để tìm tên hợp mệnh dựa trên tứ trụ ngũ hành. Hoặc Tra cứu tên theo phong thủy để khám phá những cái tên phù hợp với bản mệnh của mình.
Bình luận về tên đệm Mẫu
Chưa có bình luận! Hãy là người đầu tiên chia sẻ cảm nhận để bắt đầu thảo luận nhé!
Những câu hỏi thường gặp về tên Mẫu
Ý nghĩa thực sự của đệm (tên lót) Mẫu là gì?
Đệm Mẫu bắt nguồn từ tiếng Hán, có nghĩa là "người mẹ". Trong tiếng Việt, "Mẫu" thường được dùng để chỉ người phụ nữ đã lập gia đình, mang bầu hoặc đã sinh con. Đệm Mẫu thể hiện sự tôn trọng, ngưỡng mộ và yêu thương của người đặt dành cho những người phụ nữ làm mẹ. Nó cũng ngụ ý những đức tính cao đẹp như sự hy sinh, lòng nhân hậu, sự chăm sóc và tình yêu thương vô bờ bến.
Đệm (tên lót) Mẫu phù hợp để đặt cho bé trai hay bé gái?
Mẫu là tên đệm dành cho Nữ giới. Trong dữ liệu của Từ điển tên, tất cả những người mang tên đệm Mẫu đều là Nữ giới. Vì vậy, có thể coi đây là tên đệm rất phù hợp để đặt cho bé gái.
Đệm (tên lót) Mẫu có phổ biến tại Việt Nam không?
Tên đệm Mẫu không phổ biến tại Việt Nam, đứng thứ 993 trong dữ liệu tên đệm của Từ điển tên. Đệm Mẫu được đặt với mong muốn tạo dấu ấn riêng, gửi gắm một ý nghĩa đặc biệt hoặc gắn liền với đặc trưng của khu vực, vùng miền.
Ý nghĩa Hán Việt của đệm (tên lót) Mẫu là gì?
Trong Hán Việt, tên đệm Mẫu có 8 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Ý nghĩa của đệm Mẫu phụ thuộc vào chữ mà người đặt tên lựa chọn. Ví dụ:
- 母: Tình mẫu tử.
- 亩: Đơn vị đo diện tích đất, thường dùng để chỉ diện tích ruộng.
- 拇: Ngón cái.
Trong phong thuỷ, đệm (tên lót) Mẫu mang mệnh gì?
Phong thủy ngũ hành tên đệm Mẫu thuộc Mệnh Thủy, khi kết hợp với tên mệnh Mộc sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu.