Từ điển tên

Đệm Mí Ý nghĩa, Xu hướng, Độ phổ biến, Giới tính sử dụng, Từ điển tiếng Việt, Hán Việt và Phong thủy

Ý nghĩa của đệm Mí

Cái đệm Mí mang ý nghĩa biểu trưng cho vẻ đẹp, sự dịu dàng và tính cách ấm áp, hiền lành của người sở hữu. Nó còn hàm ý đến sự tinh tế, sự chú trọng đến ngoại hình và sự chỉn chu trong từng việc làm. Người đệm Mí thường được đánh giá là người chu đáo, biết quan tâm và chăm sóc đến những người xung quanh, đem lại sự ấm áp và niềm vui cho mọi người. Họ cũng được biết đến là người có gu thẩm mỹ tốt, luôn chú trọng đến vẻ ngoài và gây ấn tượng với người đối diện bởi sự thanh lịch, duyên dáng. Sửa lần cuối bởi Từ Điển Tên

87 lượt xem

Xu hướng và độ phổ biến của đệm Mí

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Mí

Những năm gần đây xu hướng sử dụng đệm Mí Đang giảm dần

Đệm Mí được xếp vào nhóm Hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người sử dụng đệm Mí. Và % xác xuất gặp người có đệm này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Đệm Mí được dùng để đặt tên phổ biến nhất tại Hà Giang với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 7.51%.

Những tỉnh có tỉ lệ đệm Mí phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Hà Giang 7.51%
2 Lai Châu 0.28%
3 Cao Bằng 0.08%
4 Thái Nguyên 0.02%
5 Hà Nội 0.01%
Bản đồ phân bố sử dụng đệm Mí theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính sử dụng

Đệm Mí thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người sử dụng đệm Mí. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Các tên với đệm Mí là nam giới:

Mí Mua, Mí Dính

Có tổng số 40 tên cho đệm Mí. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả Tên cho đệm Mí.

Mí trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần đệm Mí trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (bhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Mí trong từ điển Tiếng Việt

Ý nghĩa của từ Mí

Mí trong các từ ghép tiếng Việt

Trong từ điển tiếng Việt, có 1 từ ghép với từ Mí. Mở khóa miễn phí để xem.

Đệm Mí trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt

Trong ngũ hành tên Mí đa phần là mệnh Thủy

Tên Mí trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành

Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa đệm Mí

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho đệm Mí

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Mí / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu