Ý nghĩa của đệm Mình
Đệm Mình mang ý nghĩa sâu sắc, tượng trưng cho sự mạnh mẽ, bền bỉ, cương nghị và đáng tin cậy. Những người đệm Mình thường sở hữu tính cách kiên định, quyết đoán và không dễ bị lung lay trước khó khăn. Họ là những người có ý chí mạnh mẽ, luôn hướng đến mục tiêu và không ngại vượt qua mọi chướng ngại để đạt được thành công. Ngoài ra, đệm Mình còn đại diện cho sự hòa hợp, cân bằng và ổn định, ngụ ý rằng những người mang đệm này thường có cuộc sống bình yên và thuận lợi. Sửa lần cuối bởi Từ Điển Tên
Xu hướng và độ phổ biến của đệm Mình
Xu hướng và độ phổ biến
Đệm Mình được xếp vào nhóm Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người sử dụng đệm Mình. Và % xác xuất gặp người có đệm này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính sử dụng
Đệm Mình thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người sử dụng đệm Mình. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Có tổng số 4 tên cho đệm Mình. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả Tên cho đệm Mình.
Mình trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần đệm Mình trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (bhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
M
-
-
ì
-
-
n
-
-
h
-
Mình trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Mình
- Danh từ: bộ phận cơ thể của người, động vật, không kể đầu, đuôi (đối với động vật) và các chi
- đau mình
- để mình trần
- Danh từ: cơ thể người, nói chung
- lách mình qua khe đá
- gieo mình xuống dòng nước
- Danh từ: cái cá nhân của mỗi con người
- sống hết mình
- làm việc quên mình
- một thân một mình
- Danh từ: bộ phận cơ bản tạo ra hình dáng bên ngoài của một số vật
- con cá dày mình
- con đò đắm mình trong màn mưa
- Đại từ: (Khẩu ngữ) từ dùng để tự xưng hoặc để gộp bản thân cùng với người đối thoại một cách thân mật
- cậu đi với mình
- chúng mình
- bọn mình học cùng một lớp
- Đại từ: từ dùng để gọi nhau một cách thân mật giữa những người bạn trẻ tuổi
- thỉnh thoảng cậu lại đến nhà mình chơi nhé!
- Đồng nghĩa: tớ
- Đại từ: từ vợ chồng hoặc người yêu gọi nhau một cách trìu mến, âu yếm
- mình ở nhà, tôi sang đây có tí việc
- "Khóc than khôn xiết sự tình, Khéo vô duyên bấy là mình với ta!" (TKiều)
- Đại từ: từ dùng để chỉ bản thân chủ thể được nói đến
- lúc nào cũng chỉ nghĩ đến mình
- mình làm mình chịu, chứ trách ai
Mình trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 27 từ ghép với từ Mình. Mở khóa miễn phí để xem.
Đệm Mình trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Mình đa phần là mệnh Thủy
Tên Mình trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành