Tên đệm Môn
Tìm hiểu ý nghĩa, giới tính, mức độ phổ biến, Hán Việt, Phong thủy và Thần số học của tên lót MônÝ nghĩa tên đệm Môn
Đệm Môn mang nhiều ý nghĩa tốt đẹp, tượng trưng cho sức khỏe, sự vững chãi, bền bỉ, trường tồn theo thời gian. Nó cũng thể hiện sự nghiêm túc, đáng tin cậy và có phần cứng rắn, mạnh mẽ. Đệm Môn thường được đặt cho những người có tính cách điềm tĩnh, ôn hòa, nhưng không kém phần quyết đoán và đầy nghị lực, sẵn sàng đối mặt với mọi thử thách trong cuộc sống.
Giới tính vả cách chọn tên hay với đệm Môn
Giới tính thường dùng
Tên đệm Môn được dùng cho Cả Nam và Nữ với độ phân bố giới tính khá cân bằng, là tên lót phù hợp cho cả bé trai và bé gái. Khi đặt tên, nên chọn tên chính phù hợp để thể hiện rõ giới tính của bé.
để xem thống kê, tỷ lệ về giới tính sử dụng tên đệm Môn.
Cách chọn tên hay với đệm Môn
Trong tiếng Việt, tên đệm Môn (không dấu) là thanh bằng cao. Theo âm luật bằng - trắc đệm Môn dễ dàng kết hợp hài hòa với các thanh dấu khác. Vì vậy, các bậc phụ huynh có thể thoải mái chọn tên theo dấu bất kỳ sao cho phù hợp với giới tính của bé. Một số tên ghép hay với đệm Môn như:
Tham khảo công cụ Đặt tên con theo tên bố mẹ giúp phụ huynh dễ dàng đặt tên hay, hài hòa về âm điệu.
Xu hướng và Mức độ phổ biến của đệm Môn
Mức Độ phổ biến
Tên đệm Môn không phổ biến tại Việt Nam, đứng thứ 930 trong dữ liệu tên đệm của Từ điển tên. Đệm Môn được đặt với mong muốn tạo dấu ấn riêng, gửi gắm một ý nghĩa đặc biệt hoặc gắn liền với đặc trưng của khu vực, vùng miền.
để xem xác xuất gặp người có tên đệm Môn trên toàn Việt Nam.
Đệm Môn trong tiếng Việt
Định nghĩa Môn trong Từ điển tiếng Việt
- 1. Danh từ
(Khẩu ngữ) khoai môn (nói tắt).
- 2. Danh từ
(Khẩu ngữ) môn học hoặc bộ môn (nói tắt). Ví dụ:
- Môn toán.
- Học giỏi môn văn.
- 3. Danh từ
(Khẩu ngữ) mặt đặc biệt (nói về một tính cách, một hoạt động nào đó của con người; thường dùng với hàm ý châm biếm hoặc mỉa mai). Ví dụ:
- Môn nói phét thì không ai bằng.
- Đồng nghĩa: khoa, món.
- 4. Danh từ
Phương thuốc đông y.
Ví dụ: Môn thuốc gia truyền.
Cách đánh vần Môn trong Ngôn ngữ ký hiệu
- M
- ô
- n
Các từ ghép với Môn trong Tiếng Việt
Trong từ điển Tiếng Việt, "Môn" xuất hiện trong 23 từ ghép điển hình như: bộ môn, bà la môn, môn học, đồng môn...
để xem danh sách tất cả từ ghép với Môn vả ý nghĩa từng từ.
Đệm Môn trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Đệm Môn trong Hán Việt
Trong Hán Việt, tên đệm Môn có 9 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Ý nghĩa của đệm Môn phụ thuộc vào chữ mà người đặt tên lựa chọn. Ví dụ:
- 扪: Tự xét lại mình, kiểm điểm lại hành động và suy nghĩ của bản thân.
- 门: Cửa.
- 们: Chúng ta, họ, nhóm người.
Đệm Môn trong Phong thủy
Phong thủy ngũ hành tên đệm Môn thuộc Mệnh Thủy, khi kết hợp với tên mệnh Mộc sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu.
để xem căn cứ, nguồn gốc xác định ngũ hành và danh sách tất cả chữ Hán Việt của tên đệm Môn
Bạn có thể sử dụng công cụ Đặt tên hợp Phong Thủy để tìm tên hợp mệnh dựa trên tứ trụ ngũ hành. Hoặc Tra cứu tên theo phong thủy để khám phá những cái tên phù hợp với bản mệnh của mình.
Bình luận về tên đệm Môn
Chưa có bình luận! Hãy là người đầu tiên chia sẻ cảm nhận để bắt đầu thảo luận nhé!