Ý nghĩa của đệm Ngự
Ngự là một cái đệm tiếng Việt có ý nghĩa là "cai trị", "lãnh đạo" hoặc "quản lý". Nó thường được đặt cho những người có tính cách mạnh mẽ, có khả năng dẫn dắt và quản lý người khác. Những người đệm Ngự thường có ý chí kiên định, sự tự tin cao và mong muốn thành công. Họ cũng là những người có trách nhiệm, đáng tin cậy và luôn hướng đến mục tiêu của mình. Sửa lần cuối bởi Từ Điển Tên
Xu hướng và độ phổ biến của đệm Ngự
Xu hướng và độ phổ biến
Đệm Ngự được xếp vào nhóm Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người sử dụng đệm Ngự. Và % xác xuất gặp người có đệm này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính sử dụng
Đệm Ngự thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người sử dụng đệm Ngự. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên với đệm Ngự là nam giới:
Có tổng số 6 tên cho đệm Ngự. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả Tên cho đệm Ngự.
Ngự trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần đệm Ngự trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (bhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
N
-
-
g
-
-
ự
-
Ngự trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Ngự
- Động từ: (Trang trọng) ngồi ở nơi cao nhất, trang trọng nhất
- Phật ngự toà sen
- Động từ: (Khẩu ngữ) ngồi chễm chệ, đàng hoàng (hàm ý châm biếm, hài hước)
- ngự ngay lên bàn mà nghịch
- Tính từ: (đồ dùng) dành riêng cho vua, thuộc về vua
- ghế ngự
- giường ngự
- áo ngự
- Động từ: từ dùng để nói về những hoạt động, thường là đi lại, của vua, hàm ý tôn kính
- vua ngự thuyền rồng
- hoàng thượng ngự triều
Ngự trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 5 từ ghép với từ Ngự. Mở khóa miễn phí để xem.
Đệm Ngự trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Ngự đa phần là mệnh Mộc
Tên Ngự trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành