Ý nghĩa của đệm Ngữ
Nghĩa Hán Việt là lời nói, chỉ về sự thận trọng, nghiêm túc, trí tuệ, đường hoàng. Sửa lần cuối bởi Từ Điển Tên
Xu hướng và độ phổ biến của đệm Ngữ
Xu hướng và độ phổ biến
Đệm Ngữ được xếp vào nhóm Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người sử dụng đệm Ngữ. Và % xác xuất gặp người có đệm này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính sử dụng
Đệm Ngữ thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người sử dụng đệm Ngữ. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên với đệm Ngữ là nữ giới:
Có tổng số 10 tên cho đệm Ngữ. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả Tên cho đệm Ngữ.
Ngữ trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần đệm Ngữ trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (bhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
N
-
-
g
-
-
ữ
-
Ngữ trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Ngữ
- Danh từ: mức được dùng làm chuẩn, được xác định hoặc giới hạn (thường là theo thói quen)
- tiêu pha phải có ngữ
- chợ có phiên, tiền có ngữ (tng)
- Đồng nghĩa: chừng
- Danh từ: (Khẩu ngữ) khoảng thời gian ước chừng (thường để so sánh)
- ngữ này sang năm là hoàn thành
- Đồng nghĩa: cữ, dạo
- Danh từ: (Khẩu ngữ) loại, hạng người hoặc vật (hàm ý coi khinh hoặc chê)
- ngữ mày thì làm được gì!
- mua làm gì cái ngữ ấy!
- Đồng nghĩa: của, thứ
- Danh từ: đơn vị ngữ pháp trung gian giữa từ và câu
- ngữ danh từ
- ngữ cố định
- Đồng nghĩa: cụm từ
- Danh từ: ngôn ngữ (của một nước nào đó; nói tắt)
- Việt ngữ
- Anh ngữ
- Hán ngữ hiện đại
- học sinh chuyên ngữ
Ngữ trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 65 từ ghép với từ Ngữ. Mở khóa miễn phí để xem.
Đệm Ngữ trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Ngữ đa phần là mệnh Mộc
Tên Ngữ trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành