Ý nghĩa của đệm Nhẫn
Nhẫn trong tiếng Hán Việt có nghĩa là người biết chịu đựng, nhẫn nhịn, kiên nhẫn không dễ dàng từ bỏ. Với đệm này cha mẹ mong con luôn biết phấn đấu theo đuổi mục tiêu của cuộc đời mình, tính tình ôn hòa biết nhẫn nhịn, kiên nhẫn. Sửa lần cuối bởi Từ Điển Tên
Xu hướng và độ phổ biến của đệm Nhẫn
Xu hướng và độ phổ biến
Đệm Nhẫn được xếp vào nhóm Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người sử dụng đệm Nhẫn. Và % xác xuất gặp người có đệm này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính sử dụng
Đệm Nhẫn thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người sử dụng đệm Nhẫn. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Có tổng số 4 tên cho đệm Nhẫn. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả Tên cho đệm Nhẫn.
Nhẫn trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần đệm Nhẫn trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (bhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
N
-
-
h
-
-
ẫ
-
-
n
-
Nhẫn trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Nhẫn
- Danh từ: vòng nhỏ, thường bằng vàng, bạc, đeo vào ngón tay làm đồ trang sức
- nhẫn vàng
- đeo nhẫn
- Động từ: (Ít dùng) nhịn, dằn lòng xuống
- tôi mà không nhẫn thì đã sinh chuyện
- Đồng nghĩa: nhẫn nhịn, nhịn nhục
Nhẫn trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 8 từ ghép với từ Nhẫn. Mở khóa miễn phí để xem.
Đệm Nhẫn trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Nhẫn đa phần là mệnh Kim
Tên Nhẫn trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành