Ý nghĩa của đệm Nhì
Đệm Nhì thường dành cho những người con thứ hai trong gia đình, mang ý nghĩa về sự hiền lành, chăm chỉ, chịu thương chịu khó. Tuy nhiên, trong tiếng Hán, Nhì (二) còn có ý chỉ thứ tự, vị trí thứ hai, vì vậy đệm Nhì cũng có thể hàm ý về một người có tính cách thích đứng đầu, cạnh tranh mạnh mẽ và luôn phấn đấu hết mình để đạt được vị trí cao hơn. Sửa lần cuối bởi Từ Điển Tên
Xu hướng và độ phổ biến của đệm Nhì
Xu hướng và độ phổ biến
Đệm Nhì được xếp vào nhóm Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người sử dụng đệm Nhì. Và % xác xuất gặp người có đệm này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính sử dụng
Đệm Nhì thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người sử dụng đệm Nhì. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Có tổng số 4 tên cho đệm Nhì. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả Tên cho đệm Nhì.
Nhì trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần đệm Nhì trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (bhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
N
-
-
h
-
-
ì
-
Nhì trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Nhì
- Tính từ: ở vị trí thứ hai, sau nhất
- đoạt giải nhì
- thứ nhất cày nỏ, thứ nhì bỏ phân (tng)
Nhì trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 5 từ ghép với từ Nhì. Mở khóa miễn phí để xem.
Đệm Nhì trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Nhì đa phần là mệnh Kim
Tên Nhì trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành