Ý nghĩa của đệm Nhi
"Nhi" có nghĩa là nhỏ nhắn, đáng yêu chỉ con nít, nhi đồng. "Nhi" trong tiếng Hán - Việt còn chỉ người con gái đẹp. Đệm "Nhi" mang ý nghĩa con xinh xắn, đáng yêu đầy nữ tính. Sửa lần cuối bởi Từ Điển Tên
Xu hướng và độ phổ biến của đệm Nhi
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng sử dụng đệm Nhi Đang tăng dần
Đệm Nhi được xếp vào nhóm Rất hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người sử dụng đệm Nhi. Và % xác xuất gặp người có đệm này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Đệm Nhi được dùng để đặt tên phổ biến nhất tại Ninh Thuận với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.04%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Ninh Thuận | 0.04% |
2 | Đà Nẵng | 0.04% |
3 | Đắk Lắk | 0.03% |
4 | Lâm Đồng | 0.03% |
5 | Bình Phước | 0.03% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính sử dụng
Đệm Nhi thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người sử dụng đệm Nhi. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên với đệm Nhi là nam giới:
Nhi Tâm, Nhi Hưng, Nhi Khang, Nhi Hoài
Các tên với đệm Nhi là nữ giới:
Nhi Nhi, Nhi Phương, Nhi Uyên, Nhi Hoàng, Nhi Thảo, Nhi Na, Nhi Ngọc, Nhi Trinh, Nhi Đào
Có tổng số 61 tên cho đệm Nhi. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả Tên cho đệm Nhi.
Nhi trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần đệm Nhi trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (bhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
N
-
-
h
-
-
i
-
Nhi trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Nhi
- Danh từ: (Khẩu ngữ) nhi khoa (nói tắt)
- bệnh viện nhi
- khoa nhi
- bác sĩ nhi
Nhi trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 10 từ ghép với từ Nhi. Mở khóa miễn phí để xem.
Đệm Nhi trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Nhi đa phần là mệnh Kim
Tên Nhi trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành