Ý nghĩa của đệm Nhu
Trong tiếng Việt, "Nhu" có nghĩa là dịu dàng, mềm dẻo trong cách cư xử, giao thiệp. Đặt đệm "Nhu" cha mẹ mong con sau này biết cử xử ôn hòa, biết cảm thông, sống hòa bình, không tranh đua, biết kiên nhẫn chờ đợi đến thời điểm để bày tỏ lẽ phải sự thật. Sửa lần cuối bởi Từ Điển Tên
Xu hướng và độ phổ biến của đệm Nhu
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng sử dụng đệm Nhu Đang giảm dần
Đệm Nhu được xếp vào nhóm Rất hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người sử dụng đệm Nhu. Và % xác xuất gặp người có đệm này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Đệm Nhu được dùng để đặt tên phổ biến nhất tại Sóc Trăng với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.03%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Sóc Trăng | 0.03% |
2 | Bình Dương | 0.02% |
3 | Kon Tum | 0.02% |
4 | Cần Thơ | 0.02% |
5 | Kiên Giang | 0.02% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính sử dụng
Đệm Nhu thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người sử dụng đệm Nhu. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên với đệm Nhu là nữ giới:
Nhu Mỹ, Nhu Mỵ, Nhu Mì, Nhu Hương, Nhu Ngoan, Nhu Thủy
Có tổng số 13 tên cho đệm Nhu. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả Tên cho đệm Nhu.
Nhu trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần đệm Nhu trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (bhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
N
-
-
h
-
-
u
-
Nhu trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Nhu
- Tính từ: mềm mỏng, mềm dẻo trong ứng xử
- ứng xử phải có lúc nhu lúc cương
- lấy nhu thắng cương
- Trái nghĩa: cương
Nhu trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 9 từ ghép với từ Nhu. Mở khóa miễn phí để xem.
Đệm Nhu trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Nhu đa phần là mệnh Kim
Tên Nhu trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành