Ý nghĩa của đệm Nương
Nghĩa Hán Việt là phụ nữ, chỉ tố chất đẹp đẽ, cương liệt của người phụ nữ. Sửa lần cuối bởi Từ Điển Tên
Xu hướng và độ phổ biến của đệm Nương
Xu hướng và độ phổ biến
Đệm Nương được xếp vào nhóm Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người sử dụng đệm Nương. Và % xác xuất gặp người có đệm này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính sử dụng
Đệm Nương thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người sử dụng đệm Nương. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Có tổng số 4 tên cho đệm Nương. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả Tên cho đệm Nương.
Nương trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần đệm Nương trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (bhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
N
-
-
ư
-
-
ơ
-
-
n
-
-
g
-
Nương trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Nương
- Danh từ: đất trồng trọt trên vùng đồi núi
- phát nương
- lúa nương
- Danh từ: bãi cao ven sông
- nương dâu
- Động từ: dựa vào để có được sự che chở, giúp đỡ
- nương vào nhau mà sống
- nương vào thanh thế của cha ông
- nương cửa Phật
- Đồng nghĩa: nương tựa
- Động từ: giữ gìn động tác cho nhẹ nhàng, cẩn thận khi cầm nắm, sử dụng, không làm mạnh tay để tránh làm vỡ, gãy, hỏng
- nương sức mà làm
- nương nhẹ tay
Nương trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 9 từ ghép với từ Nương. Mở khóa miễn phí để xem.
Đệm Nương trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Nương đa phần là mệnh Hỏa
Tên Nương trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành