Từ điển tên

Đệm Oai Ý nghĩa, Xu hướng, Độ phổ biến, Giới tính sử dụng, Từ điển tiếng Việt, Hán Việt và Phong thủy

Ý nghĩa của đệm Oai

Âm đọc chệch của từ "Uy", nghĩa là mạnh mẽ, uy phong, thể hiện sức mạnh, tài trí khiến người ta nể sợ. Sửa lần cuối bởi Từ Điển Tên

49 lượt xem

Xu hướng và độ phổ biến của đệm Oai

Xu hướng và độ phổ biến

Đệm Oai được xếp vào nhóm Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người sử dụng đệm Oai. Và % xác xuất gặp người có đệm này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính sử dụng

Đệm Oai thường được dùng cho: Cả nam và nữ

Số liệu thống kê giới tính của những người sử dụng đệm Oai. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Có tổng số 3 tên cho đệm Oai. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả Tên cho đệm Oai.

Oai trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần đệm Oai trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (bhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Oai trong từ điển Tiếng Việt

Oai trong các từ ghép tiếng Việt

Trong từ điển tiếng Việt, có 7 từ ghép với từ Oai. Mở khóa miễn phí để xem.

Đệm Oai trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt

Trong ngũ hành tên Oai đa phần là mệnh Hỏa

Tên Oai trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành

Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa đệm Oai

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho đệm Oai

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Oai / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu