Ý nghĩa của đệm Quay
Quay là một cái đệm có nguồn gốc từ tiếng Anh, có nghĩa là "người giữ của chìa khóa". Nó là một cái đệm hiếm hoi và độc đáo, thể hiện sự thông minh, nhanh nhẹn và đáng tin cậy của người sở hữu. Những người mang đệm Quay thường có khả năng giao tiếp tốt, dễ dàng kết bạn và thích khám phá những điều mới lạ. Họ cũng là những người có trách nhiệm, thực tế và luôn đặt gia đình lên hàng đầu. Sửa lần cuối bởi Từ Điển Tên
Xu hướng và độ phổ biến của đệm Quay
Xu hướng và độ phổ biến
Đệm Quay được xếp vào nhóm Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người sử dụng đệm Quay. Và % xác xuất gặp người có đệm này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính sử dụng
Đệm Quay thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người sử dụng đệm Quay. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Có tổng số 1 tên cho đệm Quay. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả Tên cho đệm Quay.
Quay trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần đệm Quay trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (bhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
Q
-
-
u
-
-
a
-
-
y
-
Quay trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Quay
- Động từ: chuyển động hoặc làm cho chuyển động quanh một trục hay một điểm ở trung tâm một cách đều đặn, liên tục
- cánh chong chóng quay tít
- quay tơ
- Trái Đất quay quanh Mặt Trời
- Động từ: chuyển động hoặc làm cho chuyển động để đổi hướng, để hướng về phía nào đó
- quay mặt đi, không nhìn
- đứng quay lưng lại
- đi được một đoạn lại quay về
- Đồng nghĩa: xoay
- Động từ: chuyển tiếp sang hoạt động khác, việc khác
- hết việc này lại quay sang việc khác
- Động từ: làm chín vàng cả khối thịt bằng cách xoay đều trên lửa hoặc rán trong chảo mỡ đậy kín
- quay con gà
- thịt quay
- Động từ: quay phim (nói tắt)
- bộ phim mới quay
- khởi quay
- Động từ: (Khẩu ngữ) hỏi vặn vẹo cặn kẽ (thường nói về việc hỏi bài, thi cử)
- bị thầy giáo quay
- quay cho một lúc, không biết đường nào mà trả lời
- Danh từ: đồ chơi của trẻ em, bằng gỗ, khi chơi thì đánh cho quay tít
- đẽo quay
- "Cái quay búng sẵn trên trời, Mờ mờ nhân ảnh như người đi đêm." (CO)
- Đồng nghĩa: con quay, cù
Quay trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 19 từ ghép với từ Quay. Mở khóa miễn phí để xem.
Đệm Quay trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Quay đa phần là mệnh Hỏa
Tên Quay trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành