Ý nghĩa của đệm Qui
Đệm Qui có thể có nhiều ý nghĩa khác nhau, tùy thuộc vào gốc từ tiếng Hán của nó. Sau đây là một số ý nghĩa phổ biến: Trong tiếng Hán Việt, "Qui" có nghĩa là "quy tắc", "phép tắc" hoặc "lề luật". Do đó, đệm Qui có thể mang ý nghĩa là người có tính kỷ luật cao, luôn tuân thủ quy tắc và có ý thức trách nhiệm. Trong tiếng Hán, "Qui" còn có nghĩa là "về", "trở về". Do đó, đệm Qui cũng có thể mang ý nghĩa là người luôn nhớ về quê hương, cội nguồn của mình, hoặc là người được mong đợi trở về sau một thời gian dài xa cách. Ngoài ra, "Qui" cũng là đệm một loài chim trong họ Gà, có tiếng kêu đặc trưng. Do đó, đệm Qui cũng có thể mang ý nghĩa là người hoạt bát, nhanh nhẹn và có giọng nói trong trẻo. Sửa lần cuối bởi Từ Điển Tên
Xu hướng và độ phổ biến của đệm Qui
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng sử dụng đệm Qui Đang tăng dần
Đệm Qui được xếp vào nhóm Rất hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người sử dụng đệm Qui. Và % xác xuất gặp người có đệm này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính sử dụng
Đệm Qui thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người sử dụng đệm Qui. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên với đệm Qui là nam giới:
Có tổng số 6 tên cho đệm Qui. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả Tên cho đệm Qui.
Qui trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần đệm Qui trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (bhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
Q
-
-
u
-
-
i
-
Qui trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Qui
Qui trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 43 từ ghép với từ Qui. Mở khóa miễn phí để xem.
Đệm Qui trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Qui đa phần là mệnh Mộc
Tên Qui trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành