Ý nghĩa của đệm Sải
Đệm Sải trong tiếng Việt có nghĩa là "vươn dài". Nó là một từ láy tượng hình, mô tả hình ảnh của một người đang vươn người, duỗi chân. Đệm Sải mang ý nghĩa về sự vươn xa, vươn tới thành công, thể hiện mong muốn của cha mẹ muốn con cái của họ có một cuộc sống tốt đẹp, thành công và phát triển. Người viết Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của đệm Sải
Xu hướng và độ phổ biến
Đệm Sải được xếp vào nhóm Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người sử dụng đệm Sải. Và % xác xuất gặp người có đệm này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính sử dụng
Đệm Sải thường được dùng cho: Chưa xác định
Số liệu thống kê giới tính của những người sử dụng đệm Sải. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Có tổng số 1 tên cho đệm Sải. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả Tên cho đệm Sải.
Sải trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần đệm Sải trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (bhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
S
-
-
ả
-
-
i
-
Sải trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Sải
- Danh từ: đồ đan bằng tre nứa, hình tròn, lòng sâu, trát sơn ở mặt ngoài, thường dùng để đựng chất lỏng
- "Rủ nhau đi gánh nước thuyền, Đứt quang vỡ sải nước liền ra sông." (Cdao)
- Danh từ: độ dài bằng khoảng cách từ đầu bàn tay này đến đầu bàn tay kia khi dang thẳng cánh tay
- chiếc gậy dài một sải tay
- Động từ: (Khẩu ngữ) dang, duỗi thật hết cỡ
- sải bước
- chim sải cánh bay
Sải trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 1 từ ghép với từ Sải. Mở khóa miễn phí để xem.
Đệm Sải trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Sải đa phần là mệnh Hỏa
Tên Sải trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành